koets trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koets trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koets trong Tiếng Hà Lan.
Từ koets trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xe ngựa, xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koets
xe ngựanoun Ik zeg Brace voor een koets te zorgen. Anh sẽ bảo Brace chuẩn bị xe ngựa. |
xe tảinoun |
Xem thêm ví dụ
Opname: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ geef me je antwoord ♫ ♫ Ik ben half gek ♫ ♫ van liefde voor jou ♫ ♫ Het kan geen sjieke trouwpartij zijn ♫ ♫ Ik kan me geen koets permitteren ♫ ♫ Maar jij ziet er vast prima uit ♫ ♫ op het zitje van een fiets voor twee ♫ Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta |
Misschien ligt er een ezellul in je koets. Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy! |
Refrein: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ geef me je antwoord ♫ ♫ Ik ben half gek ♫ ♫ van liefde voor jou ♫ ♫ Het kan geen sjieke trouwpartij zijn ♫ ♫ Ik kan me geen koets permitteren ♫ ♫ Maar jij ziet er vast prima uit ♫ ♫ op het zitje van een fiets voor twee ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
Ik zeg Brace voor een koets te zorgen. Anh sẽ bảo Brace chuẩn bị xe ngựa. |
'Zilveren paarden die een gouden koets trekken. " Một đội ngựa bằng bạc kéo một cỗ xe bằng vàng. |
De koets viel in het moeras. Cỗ xe lao xuống bãi lầy. |
Ik geef u het geld en vertrek met de koets. Chỉ cần đưa tiền cho anh và lên xe. |
In plaats van bloemen rond te strooien, schopte ze een steen voor de koets terwijl ze riep: ‘Hij is heus geen sikkepit beter dan mijn opa Lovelund.’ Thay vì việc tung rải những đóa hoa của mình, thì chị đá vào một hòn đá trước cỗ xe ngựa, và nói “Ông ấy đâu có gì hơn Ông Ngoại Lovelund của tôi đâu.” |
In de schaduw stond een bespannen koets en gezadelde paarden. Trong bóng tối có một cỗ xe thắng ngựa và mấy con ngựa dắt. |
Wie heeft er'n koets nodig. Ai mà cần xe ngựa? |
Omdat de koets stopt hoeven wij nog niet te stoppen. Xe ngựa dừng lại... không có nghĩa chúng ta cũng thế. |
En ze rijdt weg in de koets van Rhett Butler. Kìa, bà ta đang ngồi xe của Rhett Butler! |
Uiteindelijk stopt hij de op hol geslagen koets. cuối cùng anh ta dừng ở giai đoạn nước rút |
Ik ben getroffen door de zorg waarmee u de koets omringt. Tôi rất hài lòng vì anh quan tâm tới sự an toàn của chiếc xe. |
Dus ik moet de koets laten klaarmaken? Lizzy có phải con ngụ ý muốn cha cho phép dùng cỗ xe hay không? |
Brace... zorg voor een tweede koets. Brace gọi hai xe ngựa. |
Laat hem er op tijd uit voor de koets. Tới giờ xe ngựa đi thì cho hắn ra. |
Hij kwam bij het huis van een van de broeders in Indiana en parkeerde zijn koets op het erf, waarin hij met zijn vrouw en een kind ging slapen, terwijl de familie in het huis sliep. Ông ngừng chân ở nhà của một trong số các anh em ở Indiana và đậu xe ngựa trong sân nơi ông cùng vợ với một đứa con ngủ, trong khi những người khác trong gia đình ngủ trong nhà. |
Hij vermoordde iedereen in de koets. Bắn chết mọi người trên xe ngựa. |
Je koets staat in brand! Xe ngựa của anh đang cháy kìa! |
Refrein: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ geef me je antwoord ♫ ♫ Ik ben half gek ♫ ♫ van liefde voor jou ♫ ♫ Het kan geen sjieke trouwpartij zijn ♫ ♫ Ik kan me geen koets permitteren ♫ ♫ Maar jij ziet er vast prima uit ♫ ♫ op het zitje van een fiets voor twee ♫ Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
Het meisje zat niet in de koets. Cô gái đó không có trên xe. |
Wil je alsjeblieft een koets voor me bestellen? Có lẽ sẽ thật tử tế nếu cô gọi cho tôi xe ngựa? |
De koets vertrekt over een uur. Chuyến xe ngựa, một tiếng nữa nó khởi hành. |
Voor de Borgia familie, een koets bedekt met brokaat, met goudinleg en gemaakt in Venetië. [ Drumming and cheering ] Dành cho gia đình Borgia, một cái xe phủ gấm, trang trí bằng vàng, phục chế ở Venice. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koets trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.