kompleks perumahan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kompleks perumahan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompleks perumahan trong Tiếng Indonesia.

Từ kompleks perumahan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hợp chất, phức hợp, kép, ghép, phần hợp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kompleks perumahan

hợp chất

(compound)

phức hợp

(compound)

kép

(compound)

ghép

(compound)

phần hợp thành

Xem thêm ví dụ

Pesawat yang sarat bahan bakar tersebut, jatuh menimpa sebuah kompleks perumahan.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
Apa yg dapat kita lakukan jika tetap timbul masalah sewaktu mencoba mengerjakan gedung apartemen atau kompleks perumahan?
Nếu đã cố gắng làm chứng chung cư nhưng vẫn còn vấn đề, chúng ta nên làm gì?
Saat ini, beberapa daerah gecekondu dibongkar secara bertahap dan digantikan dengan kompleks-kompleks perumahan rakyat yang modern.
Hiện tại, một số khu như thế này đã bị phá dỡ dần dần và thay thế bằng những tổ hợp nhà ở quy mô lớn hiện đại.
Ini mencakup banyak orang yg tinggal di gedung-gedung apartemen atau kompleks perumahan.
Điều này cũng bao hàm việc rao giảng cho những người sống ở các chung .
”Kita tinggal di kompleks perumahan terbaik,” kata majalah Scientific American.
Tạp chí Scientific American viết: “Chúng ta đang sống trong “khu đất vàng””.
Daerah penugasan kami mencakup kompleks-kompleks perumahan yang sangat luas dengan nama-nama Alkitab seperti Yerusalem dan Yerikho.
Khu vực rao giảng của chúng tôi gồm có những khu vực lớn toàn là nhà ở có những tên Kinh-thánh như Giê-ru-sa-lem và Giê-ri-cô.
”Kita tinggal di kompleks perumahan terbaik,” kata majalah Scientific American.1
Tạp chí Scientific American viết: “Chúng ta đang sống trong “khu đất vàng””1.
Dp mengatakan bahwa sdr sedang menelepon semua penghuni bangunan apartemen atau kompleks perumahan tertentu, buatlah kesaksian sdr lebih bersifat pribadi.
Thay vì cho biết bạn gọi tất cả những người cư ngụ trong một tòa nhà hay một khu nào đó, hãy tạo cho cuộc điện đàm của bạn có tính cách cá nhân.
Di bagian lain Asia Tenggara, seorang saudara Kristen merasa gugup sewaktu mengabar di sebuah kompleks perumahan yang dijaga dengan ketat.
Một nơi khác ở Đông Nam Á, một anh Nhân Chứng cảm thấy ngại rao giảng trong khu cư xá an ninh cao.
Vila umumnya berlokasi di kompleks perumahan pekerja, atau di "kota-kota resor" yang terletak di pinggir pantai seperti Pompeii dan Herculaneum.
Những căn villa có thể được xây trên những khu đất riêng của người chủ sở hữu, hoặc xây ở những "thị trấn nghỉ mát" nằm trên bờ biển, chẳng hạn như ở các thành phố Pompeii và Herculaneum.
Juga, banyak orang tinggal dalam bangunan-bangunan rumah susun atau kompleks perumahan yang eksklusif, belum lagi mereka yang tinggal di hotel-hotel.
Cũng có những người sống trong các chung cư biệt lập khó vào hoặc các khu cư xá cao ốc (condominiums), ấy là chưa nói đến những người sống trong các khách sạn.
Atau di daerah dinas kita, ada yang susah dikabari karena tinggal di kompleks perumahan atau apartemen yang dijaga ketat, atau di daerah yang terpencil.
Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân cư có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ.
Pernah, sewaktu saya dan Beryl sedang mengunjungi penghuni sebuah kompleks perumahan yang besar, sekelompok anak mulai meneriakkan kata-kata hinaan dan melontari kami dengan batu.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Di dekat sebuah kompleks perumahan mewah, ia menemukan dua sosok tubuh yang tak bernyawa —sepasang suami istri lansia yang telah melompat dari apartemen mereka di tingkat delapan.
Đằng kia, bên ngoài tòa nhà cao tầng sang trọng, ông chợt thấy thi thể của một cặp vợ chồng cao tuổi đã tự tử bằng cách nhảy qua cửa sổ nhà họ ở tầng thứ tám.
Di Sarpol-e Zahab, rumah sakit mengalami kerusakan dan setidaknya 142 orang tewas, banyak di antaranya tinggal dalam kompleks perumahan sosial yang dibangun oleh mantan presiden Mahmoud Ahmadinejad.
Thành phố Sarpol-e Zahab đã bị ảnh hưởng nặng nề, bệnh viện bị hư hỏng và ít nhất 142 người thiệt mạng, nhiều người đã sống trong những khu nhà ở xã hội do cựu tổng thống Mahmoud Ahmadinejad cho xây dựng.
2 Di banyak tempat, orang-orang tinggal di apartemen berpenjagaan ketat, kompleks perumahan keluarga, atau kompleks perumahan eksklusif, sehingga kita sulit menggunakan metode pengabaran tradisional kita yakni dari rumah ke rumah.
2 Tại nhiều nơi, người ta sống trong những cư xá canh phòng cẩn thận, khu đa hộ, hay những khu có cổng chắn, nơi khó đến với người ta theo phương pháp thông lệ đi từ nhà này sang nhà kia.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompleks perumahan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.