kompor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kompor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompor trong Tiếng Indonesia.

Từ kompor trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lò, bếp lò, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kompor

noun

Tak bisakah kita membuat kompor yang lebih baik?
Chúng ta không thể tạo ra những bếp tốt hơn sao?

bếp lò

noun

Tak bisakah kita membuat kompor yang lebih baik?
Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao?

cái lò

noun

Maksudku, kompor, kompornya berasap, dia akan meng-asapi kita.
Ý em là, cái lò bốc khói, hắn tính cho chúng ta chết ngạt.

Xem thêm ví dụ

Dan karena itu tiga sorakan untuk Nantucket, dan datang perahu kompor dan tungku tubuh saat mereka akan, untuk mencegah jiwaku, Musytari sendiri tidak bisa. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
Aku lupa mematikan kompor.
Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi.
Untuk apa memiliki kompor gas 6 pembakar kalau Anda jarang sekali memakai 3 di antaranya?
Tại sao phải dùng 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp?
Lengkapi kompor dengan ganjalan pengaman agar tidak terbalik seandainya seorang anak memanjat pintu oven yang terbuka.
Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò.
Kami membawa peti kayu berisi kompor, wajan, piring, baskom, seprai, kelambu, baju, koran bekas, dan barang lainnya.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Pengaturan medium pada kompor adalah sempurna untuk keju panggang dan banyak hidangan lainnya karena itu memungkinkan makanan untuk matang sempurna tanpa menjadi gosong di bagian luar.
Việc vặn bếpnhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài.
Pada hari terakhir perjalanan pertama, kami kehabisan minyak tanah untuk kompor dan perbekalan kami sudah sangat menipis.
Đến ngày cuối của chuyến rao giảng đầu tiên, chúng tôi hết dầu lửa để sử dụng bếp lò nhỏ dùng khi đi cắm trại và chúng tôi gần như cạn lương thực.
Kompor tidak hanya mengambil ruang dan beraroma rumah, tetapi api tersembunyi, dan aku merasa seolah- olah aku telah kehilangan teman.
Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng.
Pada tahun 1980-an, situasi politik di Yugoslavia memburuk, dengan ketegangan nasional yang dikompori oleh Memorandum SANU Serbia 1986 dan kudeta di Vojvodina, Kosovo, dan Montenegro 1989.
Trong thập niên 1980, chính cục tại Nam Tư bị xấu đi, với căng thẳng dân tộc bị thổi bùng do Giác thư SANU 1986 của người Serbia và các cuộc đảo chính năm 1989 tại Vojvodina, Kosovo và Montenegro.
Tak bisakah kita membuat kompor yang lebih baik?
Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao?
Sekarang saya memiliki sejumlah tanggung jawab, hal-hal yang harus kami pelajari pada hari Minggu di Gereja saat kami duduk mengelilingi kompor tua di lantai dasar gedung pertemuan.
Giờ đây, tôi đã có một số trách nhiệm, những điều mà chúng tôi sẽ phải học hỏi vào những ngày Chúa Nhật trong nhà thờ khi chúng tôi ngồi quanh cái lò than cũ kỹ ở tầng hầm của nhà hội.
Untuk memasak, aku punya kompor.
Nấu nướng thì tôi dùng bếp di động.
Ebola, seperti ancaman kemanusiaan lain, dikompori oleh ketidakpercayaan, pengalihan isu, dan pengkotak-kotakan.
Ebola, như tất cả hiểm nguy khác, nó được nhóm thêm bởi bất tín, lạc hướng và chia rẽ.
Trailer, kantong tidur, kompor, generator, dan barang-barang lain yang dibutuhkan disediakan.
Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp.
Mendorong pemahaman (membahas akibat-akibat): Tanyakan kepada anak-anak apa akibatnya jika mereka memilih untuk tidak makan, menyentuh kompor panas, menghadiri gereja, atau menjadi baik hati kepada orang lain.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận về những hậu quả): Hỏi các em sẽ có những hậu quả nào nếu chúng chọn không ăn, chạm tay vào một cái lò còn nóng, đi nhà thờ hay tử tế với những người khác.
Putri saya bahkan tidak boleh menyalakan kompor kecuali ada orang dewasa di rumah dan dia tidak perlu, karena dia tidak perlu punya kemandirian yang sama yang saya punya ketika seusianya.
Con gái tôi không được phép mở bếp lò nếu không có người lớn ở nhà. Mở làm gì khi chúng không phải tự lập bươn chải mà tôi có được khi ở tuổi chúng.
Mengingat pernyataan itu mengendalikan apa yang akan dilakukan seseorang —mungkin memasak, memanggang, atau mematikan kompor itu —maka pernyataan itu menjadi semacam prinsip.
Bởi vì câu nói này chi phối hành động của chúng ta—có lẽ nấu ăn, nướng bánh hoặc tắt —nó trở thành một nguyên tắc.
Pada 1934, Bulletin menyediakan desain terperinci untuk membuat tempat tinggal yang ringkas tapi nyaman, lengkap dengan sistem air, kompor, ranjang lipat, dan lapisan penahan udara dingin.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
Meskipun Anda mencuci piring dan membersihkan kompor serta meja setiap hari, perlu juga sekali-sekali —mungkin sekurang-kurangnya sekali sebulan —melakukan pembersihan yang lebih saksama, seperti di belakang kompor dan lemari es serta di bawah bak cuci piring.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
Geser lemari es dan kompor supaya Anda dapat membersihkan lantai di bawahnya
Dời các thiết bị để lau chùi sàn nhà bên dưới
Wow, seperti kompor besar.
Ôi, giống như một cái lò lớn.
Misalnya, kompor listrik dapat menghasilkan panas, komputer memproses data, dan televisi menghasilkan gambar dan suara.
Thí dụ, một bếp lò có thể phát ra nhiệt, máy vi tính có thể xử lý dữ liệu, còn ti-vi thì phát ra hình ảnh và âm thanh.
Sewaktu kotak kayu di samping kompor menjadi kosong, Nenek akan mengangkat kotak itu tanpa berkata apa-apa, keluar untuk mengisinya lagi dari tumpukan kayu di luar, dan mengangkat masuk kotak yang berat itu lagi.
Khi cái thùng củi ở kế bên cái lò hết củi thì Bà Nội thường lặng lẽ ... đi ra ngoài và chất vào thùng từ một đống củi cây tuyết tùng và mang cái thùng nặng trĩu đó trở vào nhà.
" Jawab saya, " kita telah kompor oleh paus. "
" Tôi trả lời, " chúng tôi đã bếp bởi một cá voi. "

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.