空 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 空 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 空 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trời, bầu trời, trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 空

trời

noun

星がに瞬いていた。
Các vì sao đang lấp lánh trên bầu trời.

bầu trời

noun

星がに瞬いていた。
Các vì sao đang lấp lánh trên bầu trời.

trống

adjective (から)内部に物のないこと。からっぽ。)

の墓の発見は,事の始まりにすぎませんでした。
Việc phát hiện ra ngôi mộ trống mới chỉ là khởi đầu.

Xem thêm ví dụ

洞穴の中から土製の壺がたくさん見つかりましたが,そのほとんどはでした。
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
言うまじき侮べつの言葉」と訳されているギリシャ語のラカ(脚注)には,「の」あるいは「頭がの」という意味があります。「
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
世界各地の街中で を見上げてみてください ヒューストン 広州 フランクフルト — どこの地平線にも ギラギラ輝く ロボットのような建物の一軍が 立ち並んでいるはずです
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
その記事は,将来の世代ならの旅をもっと楽しむかもしれないと認めつつも,「長距離の旅客飛行船の夢は......実現しないかもしれない」とも述べました。
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
晴れた夜に,街の明かりから遠く離れた場所でを見上げると,黒いビロードの上に無数の小さなダイヤモンドがちりばめられているように見えます。
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
鳥がにいます。
Chú chim lượn trên bầu trời.
一つの声が,になった石灰岩の 墓穴にこだまする
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
例えば、A が 3 × 0 行列で B が 0 × 3 行列ならば、積 AB は三次元空間 V からそれ自身への写像に対応する 3 × 3 零行列である。
Ví dụ, nếu A là ma trận 3 x 0 và B là ma trận 0 x 3, thì AB là ma trận không 3 x 3 tương ứng với ánh xạ rỗng từ không gian 3 chiều V vào chính nó, trong khi BA là ma trận 0 x 0.
から 見 る と どんな 感じ な の ?
Cảnh quan trên đó thế nào, Đại úy Hiller?
の方から の方から 音楽が聞こえてくる 音楽が聞こえてくる
bầu trời bên trên Ở bầu trời bên trên Tôi nghe âm nhạc bên tai thanh âm từ không gian.
たぶん お腹 が い て ん の よ
Chắc là tại mày đói.
こっち は 飛べ な い の よ
Không phải ai cũng bay được.
の プール で ヤバ い 技 を キメ よう と な
Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao.
プロパティを移行した後、になった(プロパティが含まれていない)移行元アカウントを削除できます。
Nếu tài khoản nguồn không còn chứa thuộc tính sau khi di chuyển, bạn có thể xóa tài khoản nguồn.
6 さらに また、 神 かみ で ある わたし は、『 水 みず の 間 あいだ に 1 大 おお ぞら あれ』 と 言 い った。 すると、わたし が 語 かた った よう に なった。 また、『 大 おお ぞら が 水 みず と 水 みず と を 分 わ けよ』 と 言 い った。 すると、その よう に なった。
6 Và ta, Thượng Đế, lại phán: Phải có một akhoảng không ở giữa nước, và việc ấy liền được thực hiện, như lời ta phán; và ta bảo: Khoảng không đó phải phân rẽ vùng nước này với vùng nước khác; và việc ấy đã được thực hiện;
熱帯雨林の飛ぶ園芸家
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
流星がきらりとを横切る,はっとするような光景を目にして,あれはすい星のかけらだろうかと思われるでしょうか。
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
(観客)の方から
AM: Ở bầu trời bên trên
16 アダムは昼の大きな光体がを横切るのをはっきり見ることができましたが,その光体が沈んでゆくにつれ,昼の明るさは次第になくなってゆきました。
16 Ông có thể nhận thức được sự vận chuyển của vì sáng lớn ban ngày trên bầu trời, khi nó lặn xuống thì ánh sáng phai đi.
この 瞬間 を の が さ な い で は 今 に も 落ち る か も しれ な い
Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào.
翌日,当局者がそこに来ましたが,倉庫がになっていることを知ってひどく狼狽しました。
Khi nhà chức trách đến vào ngày hôm sau, họ rất bực bội khi thấy kho hàng trống không.
の文字列とは、区切りカンマ間の値のない、インポートファイル内の任意のフィールドのことです。
Chuỗi trống sẽ là bất kỳ trường nào trong tệp nhập của bạn không có giá trị giữa các dấu phẩy phân tách.
あなた方のもとからへ迎え上げられたこのイエスは,こうして,に入って行くのをあなた方が見たのと同じ様で来られるでしょう」。(
Chúa Giê-su này đã rời các anh và được tiếp lên trời, ngài sẽ trở lại y như cách các anh thấy ngài lên trời” (Công 1:11).
突然 地面が見えなくなり も視界から消えて 空中の三次元迷宮に入ります そこは土なしで育つシダと さまざまな微生物で満ちた世界です
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
例えば,詩編作者は月を「における忠実な証人」と呼びました。 夜になると規則正しく現われるからです。(
Chẳng hạn, người viết Thi-thiên nói mặt trăng “đứng giữa trời cao làm nhân chứng trung thành” vì nó xuất hiện đều đặn vào ban đêm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.