कोशिका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कोशिका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोशिका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कोशिका trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tế bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कोशिका
tế bàonoun अन्य कोशिकाएँ बनाने के लिए यह कोशिका गुणात्मक ढंग से बढ़ सकती है और अलग हो सकती है। Tế bào đó có thể sinh sản và phân chia thành các tế bào khác. |
Xem thêm ví dụ
और मैं आप को बताना चाहती हूँ कि प्रयोगशाला में इन कोशिकाओं को कैसे बढा किया जाता हैं। Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. |
मिसाल के लिए, किस बात ने आपके खास जीन्स को एक ऐसी प्रक्रिया शुरू करने के लिए उभारा जिससे कोशिकाएँ अलग-अलग समूहों में बँटकर शरीर के अंग बनें? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
वनस्पति, जीव-जंतु तथा कवक सभी विभाजित हो गए थे, हालांकि अभी भी वे एकल कोशिकाओं के रूप में मौजूद थे। Thực vật, động vật, và các loài nấm đều đã phân chia, dù chúng vẫn tồn tại như những tế bào đơn độc. |
क्युंकि सारी ग्रिड की तरह तरंग भेजने के तरीको का एक ही सममिति का अक्ष है, का एक ही अभीविन्यास है, यहाँ नारंगी रंग में दर्शित, इसका मतलब यह हैं कि सभी ग्रिड कोशिकाओं की कुल क्रिया मस्तिस्क के एक खास हिस्से पर बदलनी चाहिए हमारे इन छै दिशाओं के साथ भागने पर या इन छै में से किसी एक दिशा के साथ भागने पर | Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
गौर कीजिए: हमारे घाव इसलिए भर पाते हैं, क्योंकि हमारे शरीर में कोशिकाएँ बहुत-से पेचीदा काम करती हैं, जैसे: Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
ये कोशिकाओं का निर्माण व मरम्मत करते हैं। Tìm và sửa chữa bất kỳ vấn đề thiết kế nào. |
फिर दुनिया की सारी हवा मिलकर एक भी कोशिका में जान नहीं डाल सकती। Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào. |
लेकिन अब जैसे चूहा आसपास घूमता है, अलग अलग हर कोशिकाएं तरंग भेजती है विभिन्न जगहों के पूरे समूहों में जो पूरे वातावरण में मौजूद है एक आश्चर्यजनक त्रिकोणीय ग्रिड के रूप में | Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
हालाँकि इन कोशिकाओं का आकार और काम एक-दूसरे से काफी अलग होता है, लेकिन वे मिलकर बहुत ही बेहतरीन तरीके से काम करती हैं। Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
11 बेशक, सभी कोशिकाएँ एक जैसी नहीं होतीं। 11 Tất nhiên, không phải tất cả các tế bào đều giống nhau. |
सवाल: कोशिका के लाखों करोड़ों भाग ज़बरदस्त तालमेल के साथ काम करते हैं। तो किस बात को मानने के लिए ज़्यादा विश्वास की ज़रूरत होगी, इसे कि कोशिका अपने आप बन गयी या इसे कि यह किसी बुद्धिमान हस्ती की कारीगरी है? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
हमारे शरीर की कोशिकाएँ आखिर कैसे वजूद में आयीं? Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có? |
सबसे छोटी जीवित कोशिका से लेकर विशाल मंदाकिनियों के समूहों और महा-समूहों में एक व्यवस्था नज़र आती है। Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự. |
जब परमेश्वर ने इस पूरे विश्व-मंडल की सृष्टि की है और उसके काम करने के लिए सख्त नियम भी ठहराए हैं, तो उसके लिए मरियम के अंडाशय की एक कोशिका से एक सिद्ध मानव पुत्र को पैदा करना कोई मुश्किल काम नहीं था। Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn. |
“कोशिकाओं के गहन शोध के ये सारे प्रयास—जीवों का आणविक स्तर पर गहन शोध—स्पष्ट रूप से और ऊँची आवाज़ में यही चिल्लाते हैं कि इन्हें ‘रचा’ गया है!” “Sau nhiều nỗ lực nhằm khảo sát tế bào—tức phần tử nhỏ nhất của sự sống—ta đi đến một kết luận hùng hồn và minh bạch là nó phải được ‘thiết kế!’ ” |
जबकि यह शास्त्र-पद विशेष औषधीय शब्दों में नहीं कहे गए हैं, लेकिन गवाह यह मानते हैं कि सम्पूर्ण रक्त, समुहित लाल कोशिकाएँ (RBC) और प्लाज़्मा, इसके अलावा श्वोत रक्त कण (WBC) और प्लेटलेट, (बिम्बाणु) का आधान नियमविरुद्ध ठहरता है। Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
एक खोखली गुहा तथा संबंधित कोशिका मृत्यु आम तौर पर ट्यूमर के केन्द्र में पायी जाती है। Một khoảng trống và sự chết tế bào thường được tìm thấy ở trung tâm khối u. |
इन लाल रक्त कोशिकाओं में दूसरी कोशिकाओं की तरह नाभिक या न्यूक्लियस नहीं होता। Khác với các tế bào khác, hồng cầu không có nhân. |
यह कोशिकाओं पर हमला नहीं किया था. Huyết thanh không tấn công các tế bào. |
जब भी लाल रक्त कोशिका फटती है, तो व्यक्ति में मलेरिया के लक्षण नज़र आते हैं। Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
लेकिन वास्तव में हम मेरी प्रयोगशाला में इन कोशिकाओं से ऊतक बनाने का प्रयास करते हैं। Nhưng điều chúng tôi thực sự đang làm trong phòng thí nghiệm là lấy mô ra khỏi tế bào. |
इसमें परमेश्वर की बुद्धि साफ झलकती है। उसी तरह आपके शरीर के बड़े अंगों से लेकर सूक्ष्म अणु मशीनों यानी कोशिकाओं में एक-साथ हज़ारों प्रक्रियाएँ होती रहती हैं, जिससे आपका शरीर बढ़ता और स्वस्थ रहता है। Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
अत्यंत उत्साहपूर्ण बात थी, टेट्राहैमेन कोशिकाएँ कभी बूढ़ी नहीं हुईं और न ही मरीं। Điều rất điên rồ là, tế bào Tetrahymena không già và chết đi. |
इस सम्बन्ध में भौतिकविज्ञानी रेमो कहता है: “जीव से जीव बनता है; यह हर कोशिका में हमेशा होता रहता है। Về vấn đề này nhà vật lý học Raymo nhận xét: “Sự sống tạo ra sự sống; điều này xảy ra thường xuyên trong mỗi tế bào. |
एक बार जब कोई नयी कोशिका वहाँ से निकलकर खून की नली में चली जाए, तो यह आपके दिल और शरीर के बीच 1,00,000 से भी ज़्यादा बार चक्कर काट सकती है। Sau khi được đưa vào máu, một hồng cầu mới có thể tuần hoàn qua tim và khắp cơ thể hơn 100.000 lần. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोशिका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.