kotak-kotak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kotak-kotak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kotak-kotak trong Tiếng Indonesia.
Từ kotak-kotak trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hàng len sọc vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kotak-kotak
hàng len sọc vuông(plaid) |
Xem thêm ví dụ
Informasi di kotak-kotak yang terarsir pada bagan menjelaskan apa yang terjadi di antara perjalanan-perjalanan itu. Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình. |
Perbedaan bahasa bukanlah satu-satunya alasan yang membuat masyarakat terkotak-kotak. Ngôn ngữ khác nhau không phải là yếu tố duy nhất gây chia rẽ người ta. |
Apa isi kotak - kotak ini? Thứ gì trong những cái thùng này vậy? |
Sebagian besar dari kotak-kotak ini dimulai dng pertanyaan, ”Bagaimana prinsip-prinsip Alkitab ini membantu . . . ?” Đa số các khung này bắt đầu với câu hỏi: “Làm sao những nguyên tắc Kinh-thánh này có thể giúp...?” |
Di sini, ada bahan makanan dan kotak-kotak yang tidak dapat dihindari. Tại đây chúng tôi nấu ăn và các loại hộp là thứ mà không thể tránh được. |
Jadi kalau kita perluas hal ini dan mengkotak-kotakkan informasi ini. Bây giờ chúng ta đã nâng cấp và không gian hóa thông tin này. |
Anda membeli kotak-kotak mainan, dan tidak tahu apa yang ada di dalamnya. Các bạn mua những chiếc hộp này, Các bạn không rõ bên trong có những gì. |
Petisi-petisi ditandatangani, dan lebih dari setengah juta pamflet mengenai proyek itu membanjiri kotak-kotak surat setempat. Người ta ký tên vào những bản kiến nghị và hơn nửa triệu truyền đơn nói về dự án này đã được ồ ạt gửi đến các hộp thư tại địa phương. |
Lihat juga pertanyaan dalam kotak-kotak di halaman 19-20. Xem câu hỏi trong các khung nơi trang 19, 20. |
Candy, kotak-kotak ini, ada di mana? Candy, Mấy cái hộp ở đâu? |
Kami membaca tulisan di kotak-kotak sereal. Chúng tôi đang đọc những chữ in trên hộp đựng ngũ cốc. |
Kotak-kotak mereka di sana, tidak ada di sana tapi tiruan. Mấy cái thùng ở kia chẳng có gì ngoài mấy bản sao. |
Bendera kotak-kotak menunggu untuk Lauda dan untuk Ferrari! Cờ ca-rô đang chờ Lauda, và đội Ferrari! |
Kotak-kotak sumbangan diletakkan sedemikian rupa agar setiap orang yang ingin menyumbang dapat melakukannya dengan leluasa. Các thùng được đặt ở những chỗ thuận tiện cho những ai muốn đóng góp. |
Kotak-kotak sumbangan diletakkan demikian rupa untuk mempermudah setiap orang yang ingin memberi sumbangan. Các thùng được đặt ở những chỗ thuận tiện cho những ai muốn đóng góp. |
Jalan raya di pusat kota dekat Lake Burley Griffin berpola melingkar, bukan kotak-kotak. Trong khu vực trung tâm thành phố gần hồ Burley Griffin, các đường chính theo một mô hình bánh xe thay vì kẻ ô. |
Nah, dalam dokumen-dokumen tersebut, ada persegi-persegi kecil, kotak-kotak kecil. Trong tư liệu, có hình vuông, hình hộp nhỏ. |
Para penjual biasanya membawa kotak-kotak kardus yang penuh dengan lembaran papirus. Người bán mang đến các thùng giấy đầy những mảnh giấy cói. |
Jika Anda menaruh kotak-kotak ini bersebelahan dalam peta Amerika Serikat, hanya akan menutupi bagian timur AS. Nếu bạn đặt những khu vực này lại với nhau lên trên bản đồ của nước Hoa Kỳ, thì chúng chỉ chiếm mỗi phía Đông Hoa Kỳ. |
Saya meluangkan waktu memeriksa kotak-kotak tua, membaca surat-surat tua, dan melihat foto-foto tua. Tôi đã dành thời gian để lục hết các thùng đồ cũ, đọc những lá thư cũ, và xem các tấm ảnh cũ. |
Gunakan kotak-kotak yang tersedia di dalam buku agar pelajar Alkitab Saudara melihat pentingnya menerapkan prinsip Alkitab Dùng các khung trong sách để giúp học viên thấy giá trị của việc áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh |
Di dalam kotak-kotak tersebut ada ayat-ayat dari Tulisan-Tulisan Kudus. Bên trong hộp đựng những câu Kinh Thánh. |
Istrinya sangat marah ketika tahu bahwa suaminya mengabar. Dia melempari kami dengan kotak-kotak berisi teh. Vợ anh bực bội về việc anh vừa đi rao giảng, đến mức chị đã ném những gói trà vào chúng tôi. |
Kotak-kotak sumbangan disediakan di semua perhimpunan bagi mereka yang ingin menyumbang. Tại tất cả các buổi nhóm họp những ai muốn đóng góp đều có thể xử dụng các hộp đóng góp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kotak-kotak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.