कपडे धोना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कपडे धोना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपडे धोना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कपडे धोना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giặt, giặt là, rửa, giặt giũ, giặt gỵa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कपडे धोना

giặt

(launder)

giặt là

(launder)

rửa

giặt giũ

giặt gỵa

Xem thêm ví dụ

खाना पकाना, हाथों से कपड़े धोना, और बहते पानी की कमी मेरे लिए नए नहीं थे।
Nấu ăn, giặt quần áo bằng tay, và không có vòi nước trong nhà đều không có gì lạ đối với tôi.
इसके अलावा, उन्होंने मुझे कपड़े धोना, बग़ीचे और एक सौ मुर्गियों की देखभाल करना सिखाया।
Thêm vào đó, mẹ dạy tôi giặt quần áo, làm vườn và trông nom một trăm con gà.
पानी की टंकियों और कपड़े धोने के टबों को ढककर रखिए।
Đậy thùng và lu chứa nước.
मैं हमेशा यहाँ के आसपास कपड़े धोने किया.
Tôi giao nhận đồ giặt ủi quanh khu này.
वह कपड़े धोने नदी पर जाती थी और बर्फ के बड़े-बड़े टुकड़ों पर कपड़े रगड़ती थी।
Mẹ giặt quần áo ở suối, dùng những tảng nước đá lớn làm bàn giặt.
कुछ आहार उत्पादन करते, भोजन बनाते, सफ़ाई करते, कपड़े धोते और अन्य कार्य करते हैं।
Một số người sản xuất thức ăn, nấu ăn, quét dọn, giặt giũ, v.v...
मैं उनके कामों में हाथ बँटा देता था, जैसे कपड़े धोने, खाना पकाने और साफ-सफाई करने में।
Tôi giúp việc cho họ, giặt quần áo, nấu ăn và dọn trại.
कपड़े धोने से चर्म रोगों और दूसरी बीमारियों से बचा जा सकता है
Giặt giũ giúp tránh các vấn đề ngoài da hoặc bệnh da liễu
वह कहती है, “मैं दूसरों के कपड़े धोकर किसी तरह गुज़ारा करती थी।”
Carmen nói: “Tôi cố làm ra tiền bằng cách giặt quần áo thuê.
+ 21 जो कोई उसका बिस्तर छूता है, उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा।
+ 21 Ai chạm vào giường người đó thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.
उस छोटी-सी नाव में हम खाना पकाते थे, सोते थे और कपड़े धोते थे, हालाँकि उसमें ज़्यादा जगह नहीं थी।
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được.
घर में न तो नहाने का फव्वारा था, न ही टॉयलेट, न कपड़े धोने की मशीन, यहाँ तक कि फ्रिज भी नहीं था।
Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có.
कपड़े धोने होते हैं, खाना पकाना होता है, बर्तन धोने होते हैं, बिस्तर लगाने होते हैं और ऐसे ही दूसरे काम होते हैं।
Nào giặt quần áo, nào sửa soạn các bữa ăn, nào rửa chén bát, nào dọn chăn giường, v.v ...
उस समय के दौरान जब डैडी बाहर थे, मम्मी ने सरकार से मिलने वाले कम भत्ते को बढ़ाने के लिए कपड़े धोने का काम किया।
Trọn thời gian mà cha xa nhà, mẹ nhận lãnh đồ về giặt giũ phụ thêm vào phần cấp dưỡng ít ỏi của chính phủ.
26 जो आदमी अजाजेल के लिए बकरे को छोड़कर आएगा+ उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। इसके बाद वह छावनी में आ सकता है।
26 Người nào thả con dê cho A-xa-xên+ phải giặt quần áo mình và tắm trong nước, sau đó mới được vào trại.
22 वह जिस चीज़ पर बैठती है, उसे अगर कोई छूता है तो उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा।
22 Ai chạm vào bất cứ thứ gì người đó ngồi thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.
एक महीने बाद तोमोए अपने घर का काम-काज खुद करने लगी जैसे रोज़ सवेरे उठना, कपड़े धोना, घर साफ करना, खरीदारी करना और खाना बनाना।
Một tháng sau, như bất cứ bà nội trợ nào khác, Tomoe thức dậy mỗi buổi sáng, giặt giũ, quét nhà, mua sắm và nấu ăn.
प्रातः ५ बजे माँ जाग जातीं, हमारे बड़े परिवार के लिए कपड़े धो रही होतीं और पिताजी काम पर जाने के लिए तैयार हो रहे होते।
Khoảng 5 giờ sáng thì mẹ thức dậy, giặt quần áo cho cả gia đình đông người, còn cha thì sửa soạn đi làm.
उन्होंने मसीही भाई-बहनों का एक समूह बनाया जो खुशी-खुशी बहन की खातिर साफ-सफाई करने, कपड़े धोने, खाना पकाने और खरीदारी करने के लिए तैयार थे।
Các anh chị này sẵn lòng giúp quét dọn, giặt giũ, nấu ăn và làm các việc vặt cho cụ.
फ़ोन या उसके साथ मिलने वाले सामान की सफ़ाई के लिए किसी भी केमिकल डिटर्जेंट (कपड़े धोने वाला साबुन), पाउडर या दूसरे केमिकल एजेंट (जैसे अल्कोहल या बेंज़ीन) का इस्तेमाल न करें.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
8 जिसका रिसाव होता है वह अगर किसी शुद्ध आदमी पर थूक दे, तो जिस पर उसने थूका है उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा।
8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.
लागोस के शाखा दफ्तर में, मुझे अपने शाखा परिवार के आठ सदस्यों के कमरों की साफ-सफाई करने साथ ही उनका खाना बनाने और उनके कपड़े धोने का काम सौंपा गया था।
Tại trụ sở chi nhánh ở Lagos, tôi được giao trách nhiệm dọn dẹp phòng cho tám người trong gia đình chi nhánh, đồng thời chuẩn bị bữa ăn và giặt ủi quần áo cho họ.
फ़ोन या उसके साथ मिलने वाले दूसरे सामान की सफ़ाई के लिए, किसी भी केमिकल वाले डिटर्जेंट (कपड़े धोने वाले साबुन), पाउडर या दूसरे केमिकल एजेंट (जैसे अल्कोहल या बेंज़ीन) का इस्तेमाल न करें.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
21 यह नियम उन पर सदा के लिए लागू रहेगा: जो आदमी शुद्ध करनेवाला पानी छिड़कता है+ उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और जो इंसान उस पानी को छूता है वह शाम तक अशुद्ध रहेगा।
21 Đây là một luật lệ vững bền dành cho họ: Người rảy nước tẩy uế+ phải giặt quần áo mình, ai chạm vào nước tẩy uế sẽ bị ô uế đến chiều tối.
16 अगर वह अपने कपड़े नहीं धोता और नहाता नहीं, तो उसे अपने गुनाह का लेखा देना होगा।’”
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपडे धोना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.