Kristen Protestan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kristen Protestan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kristen Protestan trong Tiếng Indonesia.
Từ Kristen Protestan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tin Lành, tin lành, đạo Tin Lành, tân giáo, Tin lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kristen Protestan
Tin Lành(Protestantism) |
tin lành
|
đạo Tin Lành(Protestantism) |
tân giáo
|
Tin lành
|
Xem thêm ví dụ
Sama seperti para reformis Kristen Protestan berjuang dengan pernyataan kepercayaan orang-orang tersebut, saya juga melakukannya. Tôi cũng giống như những nhà cải cách Tin Lành đã vất vả không hiểu những tín điều này của con người. |
Penduduk ini banyak yang beragama Kristen Protestan (lebih dari 80%). Các hòn đảo đều có số lượng tín đồ Tin Lành Thiên chúa giáo áp đảo (hơn 80%). |
Meskipun jumlah penganut agama Kristen Protestan yang relatif kecil (kurang dari 1% pada tahun 2002), namun warisan Protestan sangat penting dalam historisnya, karena dasar bahasa Slovenia dan literatur Slovenia ditetapkan oleh Reformasi Protestan pada abad ke-16. Mặc dù có số lượng tương đối nhỏ (ít hơn 1% dân số trong năm 2002), nhưng đạo Tin Lành đã để lại các di sản quý báo cho Slovenia vì ý nghĩa lịch sử của nó, người ta cho rằng tiếng Slovenia tiêu chuẩn và văn học tiếng Slovenia đã được khởi nguồn từ sự Cải Cách Tin Lành trong thế kỷ XVI. |
Buku yang sama mengatakan, ”Kadang-kadang tampaknya bahwa santo-santo yang sejati dari kekristenan, baik Protestan maupun Katolik, telah hangus karena dibakar sebagai martir.” Sách này cũng nói: “Đôi khi dường như các thánh chân chính của đạo đấng Christ, Tin Lành cũng như Công giáo, là những người tử vì đạo đã bị ngọn lửa thiêu đốt đen đúa”. |
Sudut pandang tradisional Barat menganggap peradaban Barat terdiri dari negara dan kebudayaan Kristen Barat (Katolik-Protestan). Trước thời kỳ Chiến tranh Lạnh, quan điểm truyền thống của phương Tây đã xác định nền văn minh phương Tây với các quốc gia và văn hóa Cơ đốc giáo (Công giáo Tin lành) phương Tây. |
Sebaliknya dari mengambil sikap teguh membela kebenaran dan bersandar pada Yehuwa, Susunan Kristen, Katolik dan Protestan, menaruh imannya dalam dunia. Thay vì đứng rõ rệt về phía của lẽ thật và nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ gồm các đạo Công giáo và Tin lành, đặt đức tin nơi thế gian. |
Tidak disangsikan lagi para pemimpin agama dunia ini, termasuk kaum pendeta dari Susunan Kristen, Katolik dan Protestan, akan menyambut baik langkah internasional ini. Chắc hẳn là giới lãnh đạo tôn giáo thế giới, kể cả giới lãnh đạo các Giáo hội tự xưng theo đấng Christ, Công giáo và Tin lành, sẽ tung hô hành vi quốc tế này. |
Orang-orang keturunan Arab dan Melayu biasanya memeluk agama Islam dan orang-orang dengan latar belakang Eropa umumnya adalah anggota gereja-gereja Susunan Kristen, Katolik dan Protestan. Những người gốc Á-rập hoặc Mã Lai Á thì thường theo Hồi giáo, và những người gốc Âu Châu nói chung thì thuộc các giáo hội tự xưng theo đấng Christ, tức Công giáo và Tin lành. |
Orang-orang menjadi resah karena berkembangnya kelompok-kelompok seperti Comunione e Liberazione dalam Katolik Roma, Gush Emunim dalam Yudaisme, dan koalisi Kristen dalam lingkungan Protestan di Amerika Utara. Người ta lo ngại trước sự tăng trưởng của những nhóm như Comunione e Liberazione của Công giáo La Mã, Gush Emunim của Do Thái giáo và nhóm Liên minh tín đồ đấng Christ (Christian Coalition) của Tin lành ở Bắc Mỹ. |
Alkitab telah banyak tersedia di seluruh wilayah Susunan Kristen, khususnya di negeri-negeri Protestan. Kinh Thánh đã được phổ biến rộng rãi khắp những vùng theo các đạo tự xưng theo Đấng Christ, nhất là những nước theo Tin Lành. |
Data dari Pew Research Center menyatakan bahwa pada 2013, sekitar 1.6 juta Yahudi Amerika dewasa mengidentifikasikan dirinya sebagai Kristen, sebagian besar adalah Protestan. Các dữ liệu từ Trung tâm Nghiên cứu Pew cho biết, vào năm 2013, khoảng 1,6 triệu thanh niên người Mỹ gốc Do Thái đã trưởng thành thì xác định bản thân mình là người Kitô hữu, phần lớn là người Tin Lành. |
Saksi-Saksi Yehuwa adalah Kristen, tetapi mereka bukan Protestan dan juga bukan Katolik karena mereka tahu bahwa beberapa ajaran agama-agama tersebut tidak berdasarkan Alkitab. Nhân Chứng Giê-hô-va là tín đồ Đấng Christ, nhưng không phải là đạo Tin lành hay Công giáo—vì họ nhận ra một số giáo lý của các tôn giáo này không dựa trên Kinh Thánh. |
Kelompok agama lainnya yang masuk dalam sektor pendidikan swasta yaitu Protestan, Yahudi, Muslim dan Kristen Ortodoks. Các nhóm tôn giáo khác củng tham gia lĩnh vực giáo dục tư nhân bao gồm người Tin Lành, Phật giáo, Do Thái giáo, người Hồi giáo, Chính thống giáo. |
Ini mengakibatkan pemisahan gereja-gereja Protestan dari gereja utama Kristen. Điều này đưa đến sự tách rời của các giáo hội Tin Lành khỏi giáo hội Ky Tô hữu chính thống. |
Kelompok-kelompok mulia ini termasuk mereka dalam organisasi-organisasi agama Gereja Katolik dan mereka yang telah memberikan pelayanan seumur hidup sebagai misionaris Kristen di berbagai kepercayaan Protestan. Nhóm cao quý này gồm có những người trong các tổ chức tôn giáo của Giáo Hội Công Giáo và những người đã phục vụ suốt đời với tư cách là những người truyền giáo Ky Tô hữu trong nhiều tôn giáo Tin Lành khác nhau. |
Susunan Kristen, dengan unsur-unsur Katolik, Ortodoks, dan Protestannya, tak disangkal lagi merupakan bagian dari dunia ini. Thật rõ ràng, các đạo tự xưng theo đấng Christ gồm Công giáo, Chính thống giáo và Tin lành đều là thành phần của thế gian. |
Apakah organisasi-organisasi agama yang paling berkuasa dari Susunan Kristen, seperti Gereja Katolik Roma atau sekte-sekte Protestan yang terkemuka? Phải chăng Ngài dùng những tổ chức tôn giáo mạnh nhất trong vòng các đạo tự xưng theo đấng Christ, như Giáo hội Công giáo La Mã hay những giáo phái Tin lành nổi tiếng? |
Apakah Reformasi Protestan pada abad ke-16 menandai kembalinya kekristenan yang sejati, yang terpisah dari dunia? Phong trào Cải cách Tân giáo trong thế kỷ mười sáu có làm cho đạo thật của đấng Christ trở lại và cách biệt với thế gian không? |
Para penginjil televisi dari sekte-sekte Protestan Susunan Kristen merupakan contoh yang mencolok: penipu-penipu yang melucuti kawanan mereka, membangun imperium-imperium jutaan dollar, berkencan dengan pelacur-pelacur, mencucurkan air mata buaya ketika mereka sendiri dibuka kedoknya, dan terus mengemis uang, selalu lebih banyak uang. Một thí dụ lộ liễu liên can đến mấy kẻ giảng Phúc-âm trên truyền hình thuộc các giáo phái Tin lành tự xưng theo đấng Christ: chúng là những lang băm bóc lột tiền bạc của giáo dân, cất những đền đài giá hằng triệu Mỹ kim, lang chạ với gái mãi dâm, đổ nước mắt cá sấu khi bị đổ bể, và cứ tiếp tục ngửa tay xin tiền, luôn luôn đòi nhiều tiền hơn. |
Apabila umat Katolik dan umat Protestan, meskipun keduanya mengaku kristiani, mengkafirkan ”kekristenan” dengan perayaan yang tidak saleh, dapatkah mereka juga disebut menolak Kristus Yesus? Nếu những người Công giáo và Tin Lành, mặc dù tự xưng là tín đồ đấng Christ, lại đi pha trộn “đạo đấng Christ” của họ với các lễ lộc tà giáo, có thể nào họ cũng đang từ bỏ Chúa Giê-su Christ không? |
Meskipun adanya kontroversi dan perdebatan, ini telah menjadi pendirian gereja-gereja Susunan Kristen selama berabad-abad, walaupun gereja-gereja Protestan dan Ortodoks pada umumnya tidak mempercayai api penyucian. Bất kể việc tranh luận và đấu khẩu, đây là lập trường của các giáo hội tự xưng theo đấng Christ qua các thế kỷ, dù các giáo hội Tin lành và Chính thống nói chung không tin có nơi luyện tội. |
Orang Protestan membunuh sesama Protestan, orang Katolik membunuh sesama Katolik, namun semua mengaku Kristen. Người Tin lành giết người Tin lành, người Công giáo giết người Công giáo, thế mà tất cả đều tự xưng là tín đồ đấng Christ. |
”Jika seandainya kita menanyakan seorang Kristen awam dewasa ini (baik Protestan atau Katolik yang terpelajar, maupun yang tidak) apa yang dia mengerti sebagai pengajaran Perjanjian Baru berkenaan nasib manusia setelah kematian, kecuali dari beberapa orang kita akan mendapat jawaban: ’Kekekalan jiwa.’” “Nếu chúng ta hỏi một người bình thường ngày nay tin theo đấng Christ (dù là người Tin lành có học hay người Công giáo, hoặc một người nào đó) Tân Ước dạy gì về định mệnh của con người sau khi chết, có lẽ họ sẽ trả lời, trừ vài ngoại lệ hiếm có: ‘Linh hồn bất tử’ ”. |
Mereka semua, tidak soal paus, imam, datuk, atau penginjil-penginjil Protestan, ikut memikul tanggung jawab atas dosa agama Susunan Kristen. Dù là giáo hoàng, linh mục, tộc trưởng, hay giảng sư đạo Tin lành, hết thảy đều cùng nhau chia xẻ trách nhiệm về tội lỗi tôn giáo đã vi phạm bởi các đạo tự xưng theo đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kristen Protestan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.