कर्क रेखा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कर्क रेखा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कर्क रेखा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कर्क रेखा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Chí tuyến Bắc, chí tuyến Bắc, chí tuyến bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कर्क रेखा

Chí tuyến Bắc

chí tuyến Bắc

chí tuyến bắc

Xem thêm ví dụ

यह जिला कर्क रेखा के अधिक नजदीक हैं।
Điều này nhanh hơn nhiều so với việc tìm lỗi thủ công.
वह हरगिज़ नहीं चाहता कि हम उन बातों की चिंता करके खुद पर बोझ लादें, जिनकी देख-रेख करना वह अपनी ज़िम्मेदारी समझता है।
Chắc chắn Ngài không muốn chúng ta tự mang lấy gánh nặng vì lo lắng về những điều Ngài nói là Ngài sẽ lo liệu.
अपने कमरा-साथी तथा घर की देख-रेख करनेवाली बहन का लिहाज़ करके, वॉशबेसिन या स्नान-टब् को इस्तेमाल करने के बाद, हर बार उसे धो लेना चाहिए।”
Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”.
Google Chrome पर जिन फ़ोन नंबर के नीचे नीले रंग की रेखा होती है, आप उन पर टैप करके उन्हें डायलपैड पर कॉपी कर सकते हैं.
Bạn có thể nhấn vào số điện thoại được gạch dưới trong Google Chrome để sao chép số đó vào bàn phím số.
आप किसी रेखा चार्ट में गड़बड़ी की पहचान करने की सुविधा का इस्तेमाल करके अपने डेटा में कारकों की पहचान कर सकते हैं.
Bạn có thể xác định những điểm bất thường trong dữ liệu của mình bằng cách sử dụng tính năng phát hiện hoạt động bất thường trong biểu đồ dạng đường.
तो साथ में, यह ऐसे है जैसे चूहा तरंग भेजने की एक काल्पनिक ग्रिड रख सकता है पूरे वातावरण में -- नक़्शे पर पाये जानी वाली अक्षांश और देशांतर रेखाओं की तरह, लेकिन त्रिकोण को उपयोग करके |
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कर्क रेखा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.