虧欠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 虧欠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 虧欠 trong Tiếng Trung.
Từ 虧欠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiếu, số tiền thiếu hụt, sự thiếu, khuyết điểm, thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 虧欠
thiếu(lacking) |
số tiền thiếu hụt(deficit) |
sự thiếu(failing) |
khuyết điểm(deficit) |
thiếu sót(failing) |
Xem thêm ví dụ
我们感觉自己欠了别人的债;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。 Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
6 预言提到列国所欠的血债。 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
但 我 要 让 人 知道 欠 我 王波 的 钱 , 不 可以 不 还 tôi chỉ cần cậu cho bọn đó biết là ko thể lấy ko số tiền của tôi được. |
欠了别人的“债” Món nợ mắc với người khác |
我 欠 你 人情 了 Qyburn 学士 Ta mắc nợ ngươi, Học Sĩ Qyburn. |
让我们想想一些适用于欠了钱的人的原则。 Hãy xem những nguyên tắc liên hệ đến người vay. |
这种比喻通常也被儿女们用来形容 他们在这些祭祀水牛上 投资的钱 这些水牛被认为携带着人的灵魂 从这里到来世。 子女会解释说, 他们将这些钱投资在这 因为他们想要报答他们的父母 这是孩子们在其父母投资、养育他们时 所欠下的债。 Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng. |
你 欠 周先生 的 錢 Ông nợ tiền ông Choy. |
我 不 知道 他 倒 是 把 欠 我 的 600 镑 还 了 Cuối cùng cậu ấy cũng trả tớ 600 Bảng. |
可是,保罗告诉腓利门说:“如果[奥尼西慕]亏待了你,欠了你什么,就尽管记在我的帐上好了。”( Nhưng Phao-lô nói với Phi-lê-môn: “Nhược bằng người [Ô-nê-sim] có làm hại anh hoặc mắc nợ anh điều chi, thì hãy cứ kể cho tôi” (Phi-lê-môn 18). |
使徒行传13:6-12)所以,如果我们跟信徒同工做生意亏了本,就该表现辨识力。 Vậy chúng ta hãy dùng sự suy xét khôn ngoan khi bị mất vốn trong các việc hùn hạp làm ăn dính líu đến anh em cùng đạo. |
以赛亚书60:19,20)耶和华必作“妇人”“万世长存的亮光”,仿佛太阳“不再落下”,月亮“也不亏缺”。 (Ê-sai 60:19, 20) Đức Giê-hô-va sẽ tiếp tục là “sự sáng đời đời” cho “người nữ” của Ngài. |
因此 , 六 盛大 你 欠. Nên, sáu ngàn mà mày nợ... |
其他人用这些数据来看自己是否买亏了。 Những người khác dùng dữ liệu để hợp lệ các xác nhận bảo hiểm. |
你 个 欠 日 的 骚 逼 Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ. |
对于崇拜上帝的人,耶和华不会像太阳一般“落下”,也不会像月亮那样“亏缺”。 Về những người thờ phượng Ngài, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ không “lặn” như mặt trời hoặc “khuyết” như mặt trăng. |
保罗说:“无论是希腊人、非希腊人、有智慧的人、不明事理的人,我都欠了他们的债:所以我热切盼望也可以向你们在罗马的人宣扬好消息。”( Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt. |
族长雅各偿还了他欠岳父的庞大债务,问道:“我什么时候才为自己兴家立业呢?”( Khi cuối cùng trả xong món nợ khổng lồ cho cha vợ, tộc trưởng Gia-cốp hỏi: “Chừng nào tôi sẽ được lo việc nhà tôi?” |
他说:“当时,我们的一些大客户倒闭了,还欠了我们很多钱,所以我们的公司也撑不下去。 Anh kể lại: “Một số khách hàng lớn của chúng tôi bị phá sản, nợ chúng tôi hàng trăm ngàn đô-la. |
你 欠 Eddie 八 。 Em nợ Eddie 8 triệu. |
第5页你欠别人的债,就会怎样?( TRANG 5 Khi mượn tiền, bạn là gì trong quan hệ với người cho mượn? |
你会觉得有理由暂时不偿还你欠寡妇的钱,因为她‘不会引起太大麻烦’或因为你觉得‘她其实并不需要这笔钱’吗? Có thể nào bạn cho là hoãn việc trả tiền lại cho bà ấy cũng được không sao, vì “bà ta sẽ không đòi gắt đâu” hay có lẽ bạn nghĩ “thật ra bà ta không cần tiền” chăng? |
在经文中,债是因欠人钱财而陷入束缚的状态。 Như được dùng trong thánh thư, tiền bạc hay tài sản thiếu người khác khiến cho kẻ mượn phải bị ở trong hình thức nô lệ. |
但我们欠上帝的,就像六千万元那么多,因为我们做的错事实在很多。 Nhưng những gì chúng ta nợ Đức Chúa Trời vì những lầm lỗi chúng ta phạm giống như 60 triệu đồng mà người đầy tớ đã nợ vị vua. |
欠 我 的 运货车 资 , 什么 时候 还 呀 ? Khi nào thì nó trả tiền bảo kê đây? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 虧欠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.