kuliah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuliah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuliah trong Tiếng Indonesia.

Từ kuliah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bài giảng, bài giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuliah

bài giảng

noun

Pagi ini aku dapat kuliah kecil yang bagus soal Poe.
Mới sáng nay tôi được nghe một bài giảng hay về Poe.

bài giảng

noun

Pagi ini aku dapat kuliah kecil yang bagus soal Poe.
Mới sáng nay tôi được nghe một bài giảng hay về Poe.

Xem thêm ví dụ

Anak kuliahan.
nhóc đại học.
Setelah berkonsultasi dengan mentornya dari Universitas Virginia, Carl Trindle, ia berganti bidang studi dan kuliah di sekolah kedokteran pada University of North Carolina at Chapel Hill, meraih gelar Doctor of Medicine di sana pada tahun 1977.
Sau khi tham khảo ý kiến của Carl Trindle, người bảo trợ của Collins ở Đại học Virginia, ông quyết định thay đổi chuyên ngành và ghi danh vào trường y thuộc Đại học North Carolina tại Chapel Hill, đến năm 1977 ông đậu bằng Tiến sĩ Y khoa (M. D.).
Ceritanya berawal tahun 2005 saat Ted (Josh Radnor) masih menjadi arsitek lajang berusia 27 tahun yang tinggal di Manhattan bersama dua sahabat terbaiknya sejak masa-masa kuliah: Marshall Eriksen (Jason Segel), mahasiswa hukum, dan Lily Aldrin (Alyson Hannigan), guru TK, yang sudah berkencan selama hampir sembilan tahun sebelum dilamar Marshall.
Câu chuyện bắt đầu vào năm 2005, với Ted (Josh Radnor) là một kiến trúc sư độc thân 27 tuổi sống tại Manhattan cùng với hai người bạn thân từ thời Đại học: Marshall Eriksen (Jason Segel), một sinh viên luật và Lily Aldrin (Alyson Hannigan), một giáo viên mẫu giáo, người hẹn hò cùng Marshall trong gần 9 năm cho đến khi anh cầu hôn cô.
Mereka berkencan ketika kuliah di Universitas Brigham Young setelah misinya.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
Berbekal gelar yang baru saya peroleh dalam fisika nuklir teoretis, saya dapat mulai menuai hasil masa kuliah saya yang panjang.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
" Bercinta dengan pasanganmu dalam van Chevy, " karena itulah mobil saya sewaktu kuliah.
" Hãy yêu người đàn ông của bạn trên chiếc xe thùng Chevy " bởi vì đó là chiếc xe mà tôi có khi còn học đại học.
Ia menyelesaikan kuliahnya di Texas A&M University pada tahun 1934.
Ông cũng sở hữu tấm bằng thạc sĩ giáo dục từ Texas A&M University vào năm 1990.
Setelah lulus SMA, saya kuliah di universitas dan kemudian memasuki ladang misi.
Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi theo học đại học và sau đó đi truyền giáo.
Dia memberikan kuliah kepada mahasiswa pascasarjana Caltech yang menjadi, "Kuliah Feynman tentang Gravitasi."
Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn."
Boeing, yang kuliah di Universitas Yale, awalnya bekerja di industri kayu, di mana ia menjadi kaya dan belajar tentang struktur kayu.
William Boeing học ở Đại học Yale và ban đầu làm trong công nghiệp khai thác gỗ, nơi ông ta đã trở nên giàu có.
Aku akan sangat menyesal tidak kuliah tahun ini!
Con nhất định sẽ hối hận không làm bài tập nào năm nay!
Jika saja mereka mendapatkan gaji yang layak, maka kuliah hanya akan menjadi investasi yang buruk bagi banyak orang.
Và nếu họ nhận được những gì họ đáng ra phải có, thì học đại học sẽ là một khoản đầu tư tệ với nhiều người.
Bacalah kutipan berikut, mencari “biaya kuliah” yang dikatakan Penatua David A.
Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A.
Sebelum kuliah kedokteran, aku lulus ujian pengacara di California.
Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California.
Saya ingin kuliah.
Tôi muốn lên đại học.
Apa yang akan kulakukan jika aku kuliah?
Nếu vào cao đẳng, mình sẽ làm gì?
Kami menantang diri kami sendiri untuk membuat kelas daring (online) yang kualitasnya menyamai atau bahkan melebihi mata kuliah kami di Stanford, bedanya yang ini bisa dihadiri oleh semua orang di seluruh dunia, dan gratis.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
Dengan banyak upaya, ia membujuk ayahnya untuk mengizinkan dia kuliah di Bangalore agar ia dapat melanjutkan pelajaran Alkitabnya.
Sau nhiều nỗ lực, em đã thuyết phục được cha cho phép đi học tại Bangalore để có thể tiếp tục học Kinh Thánh.
Aku cuma ingin bilang aneh sekali, kenapa anda tak bilang kalau putrimu kuliah di MC state.
Tôi chỉ muốn nói rằng thật là kì lạ khi không chia sẻ sự thật là con gái ông họctrường Bang MC.
Gini, sampe akhir tahun pertama jadi anak kuliah lo cuma ngurusin 1 cewe aja.
Này nhé, đây là thời gian cuối năm thứ nhất rồi và cậu đã cua được một gà rồi.
Brat, akan lebih bagus lagi jika kita kuliah di Universitas Tae San bersama- sama.
Cái tên này, nếu tụi mình cùng vào đại học Tae San thì hay biết chừng nào.
Dan mungkin yang terpenting: kesempatan kerja yang lebih baik daripada sebelum mereka kuliah.
Và có lẽ điều quan trọng nhất, có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn so với trước khi học đại học.
Setelah tahun pertama kuliah saya, saya pulang ke Kentucky untuk melanjutkan pendidikan saya.
Sau năm thứ nhất đại học, tôi trở về nhà ở Kentucky để tiếp tục việc học của mình.
Cooper kemudian kuliah di Universitas Yale dan ditempatkan di Trumbull College, menjadi anggota Manuscript Society, masuk jurusan ilmu politik, dan lulus tahun 1989.
Cooper tiếp tục học tại Đại học Yale, nơi ông ở tại Trường khoa Trumbull, và được gia nhập vào hội Manuscript, học chuyên ngành khoa học chính trị và tốt nghiệp bằng cử nhân năm 1989.
Sementara dia kuliah dan bekerja untuk menopang keluarga mudanya, dia menemukan beberapa informasi mengenai Gereja yang membuatnya bingung.
Trong khi đang học hành và làm việc để nuôi nấng một gia đình trẻ, anh đã bắt gặp một số thông tin về Giáo Hội mà làm cho anh hoang mang.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuliah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.