kut! trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kut! trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kut! trong Tiếng Hà Lan.

Từ kut! trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đi tiêu, rác rưởi, đại tiện, đù, suộc khuộng đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kut!

đi tiêu

(shit)

rác rưởi

(shit)

đại tiện

(shit)

đù

(fuck)

suộc khuộng đi ỉa

(shit)

Xem thêm ví dụ

Je proeft de prikkel van het metaal op je tong gecombineerd met de smaak van haar kut.
Bạn có thể cảm nhận sự sâu sắc mùi vị kim loại trên lưỡi... trộn lẫn với mùi vị âm hộ của cô ấy.
Ik ben al meer kwijt dan ik verdiend heb, en ben het zat om hier rond te kutten.
Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi.
Ga van me af, vieze kut.
Bỏ tôi ra, đồ đĩ.
En dat is kut voor jou want dan moet je weer in mijn spullen neuzen.
Chắc con chỉ ở nhà, không tốt cho mẹ vì sẽ rất khó cho mẹ để lục lọi đồ của con.
Kut duiven!
Tổ cha bọn bồ câu!
Het is kut.
Thật tệ.
" Ze dacht aan zijn stijve paal stampend in haar gapende kut.
" Nàng nghĩ tới cái vật cứng của anh nện mạnh vào bên trong nàng.
Omdat je een kut bent.
Vì cô là con khó ưa.
Kut Charlie Brown.
Charlie Brown khốn khiếp.
Niet om neuken en ballen en kut.
Không phải là để làm tình và lo về cơ quan sinh dục
Haar kut.
Muốn cô ta
Heb je'n natte kut tussen je benen?
Ngươi có âm đạo ở giữa 2 chân chứ?
De jongen zet twist boven kut.
Cậu trai này thích cãi vã hơn là l * *.
Soms is het kut om gelijk te hebben.
Đôi khi lại quá đúng.
Kut, godver.
Ôi, mẹ kiếp!
Kut-Leeuw.
Thằng phò Lion.
'De oorlog om de kut van Cersei.'
" Cuộc chiến vì cái lồn của Cersei. "
Met die uitgelebberde kutten te likken met dezelfde mond waarmee je je zoon kust.
Hôn một vài cái lồn khốn nạn... cũng chính nó anh lại hôn con mình.
Met die mensen omgaan is ook kut.
Xung quanh mọi người mà bị nghiện hút.
Er is kut overal, stuurman.
Các cô gái ở quanh đây.
Geen lucht te hoog, geen zee te ruig, geen kut te goor.
Không có trời nào quá cao, không có biển nào động quá dữ dội, không có kẻ chậm chạp nào quá ương ngạnh!
Haar kut overstroomt bij de gedachte dat Licinia het met een gladiator doet
L^n` cô ta tóe nước lên não khi biết Licinia sắp ngủ với # Gladiator
Niemand gaat bij mij weg, stomme kut!
Không ai được bỏ tôi, đồ khốn kiếp!
En al wat jullie dan hebben... is een kast vol oude schoenen, en een versleten kut.
Và cô định bày ra một tủ giày cũ và một cặp mông xệ sao?
Vuile kut.
Thằng con lừa này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kut! trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.