कुत्ते trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कुत्ते trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुत्ते trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कुत्ते trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chó, con chó, chó dog, tuất, cẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कुत्ते
chó
|
con chó
|
chó dog
|
tuất
|
cẩu(Canis familiaris) |
Xem thêm ví dụ
(नीतिवचन १४:१०) क्या आपने किसी पक्षी, कुत्ते या बिल्ली को आइने में देखकर, चोंच मारते, गुर्राते या हमला करते देखा है? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
जो लोग बिलकुल अकेले हैं और सच्चे दोस्तों की तलाश में हैं, वे अकसर कहते हैं, “मेरा कोई सहारा नहीं,” “मैं किसी पर भरोसा नहीं कर सकता,” “बस मेरा कुत्ता ही मेरा सबसे अच्छा दोस्त है।” Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
(1 कुरिन्थियों 15:58, NW) लेकिन इस सलाह को लागू करने के साथ-साथ हमें सभोपदेशक 9:4 के इस सिद्धांत को भी मानना चाहिए: “जीवता कुत्ता मरे हुए सिंह से बढ़कर है।” (1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là sư-tử chết”. |
कुत्ता जितना ज़्यादा अपने आपको छुड़ाने की कोशिश करेगा, आपको उतनी ही ज़ोर से उसके कान पकड़ने पड़ेंगे। इससे कुत्ता और भी भड़क उठेगा। Con chó càng cố vùng vẫy thì càng khó cho em nắm tai nó và con chó càng dữ lên. |
अगर दोबारा यहाँ नज़र आयी, तो मैं अपना कुत्ता तुम्हारे पीछे छोड़ दूँगा!’ Nếu cô bén mảng đến đây một lần nữa, tôi sẽ thả chó ra cắn cô!”. |
जैसे जैसे समय बढता गया यह वापस बड़ी और सन १९९३ तक बदती ही गयी जब यह संयुक्त राज्य में तीसरी सबसे अधिक लोकप्रिय कुत्ते की नसल बन गयी, जो यह आज तक है। Thời gian trôi đi, độ ưa chuộng của giống chó này tăng lên, cho tới năm 1993, chúng trở thành giống chó được ưa chuộng thứ ba tại Hoa Kỳ. |
एक और स्वयंसेवक जो मुझसे थोड़े पहले ही आया था -- उसका नाम लेक्स लूथर रख लेते हैं -- (हंसी) कप्तान तक पहले पहुँच गया और उसे अंदर भेजा गया मालकिन के कुत्ते को बचाने के लिए Anh chàng tình nguyện viên đến trước tôi -- hãy gọi anh ta là Lex Luther -- (Tiếng cười) chạy đến gặp chỉ huy trước và được yêu cầu đi vào trong cứu chú chó của chủ nhà. |
अपनी आवाज़ की रफ्तार को अचानक तेज़ मत कीजिए, वरना सुननेवालों को ऐसा लगेगा मानो एक बिल्ली जो आराम से घूम रही थी, अचानक कुत्ते को देखते ही दुम दबाकर भागने लगी हो। Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó. |
मुझ मरे हुए कुत्ते को? Một con chó chết? |
सन १८९९ में मेक्स वों स्टेफनइट्ज़ एक कुत्तो के पर्दर्शन को देखने गए जहा पर एक कुत्ता दिखाया गया जिसका की नाम हेक्टर लिंकसरहिन् था। Năm 1899, Von Stephanitz tham dự một cuộc triển lãm chó, tại đó ông thấy một chú chó tên là Hektor Linksrhein. |
क्योंकि मेरी आँखों की रोशनी लगभग खत्म हो चुकी है और मैं जिस गाइड कुत्ते के सहारे अफ्रीकी गाँवों की रेतीली सड़कों पर चलती हूँ, उसे दरअसल यूरोप के शहरों की पक्की सड़कों पर चलने की ट्रेनिंग दी गयी है। Mắt tôi rất yếu, và tôi đi lại trên những con đường làng đầy đất cát ở Phi Châu với một con chó mà đã được huấn luyện để dẫn tôi trên đường phố ở Âu Châu. |
पुर्तगाली समुद्री कुत्ता एक बहुत ही दुर्लभ नस्ल है; 2002 में इंग्लैंड की क्रफ्ट्स (Crufts) प्रतिस्पर्धा में पुर्तगाली समुद्री कुत्तों के केवल 15 प्रतियोगियों ने हिस्सा लिया था। Chó săn lội nước Bồ Đào Nha là một giống chó khá hiếm; chỉ có 36 con chó giống này tham gia cuộc thi Crufts của Anh vào năm 2013. |
“यह मरा हुआ कुत्ता मेरे प्रभु राजा को क्यों शाप देने पाए? “CỚ SAO con chó chết kia dám mắng vua-chúa tôi? |
वह स्त्री, यीशु के दृष्टांत का मतलब समझ जाती है फिर भी बड़ी दीनता से कहती है: “सत्य है प्रभु; पर कुत्ते भी वह चूरचार खाते हैं, जो उन के स्वामियों की मेज से गिरते हैं।” Tuy nhiên, hiểu được ý nghĩa của minh họa ngài, người đàn bà này khẩn cầu: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”. |
आखिर था तो वह एक कुत्ता ही। Nghĩ cho cùng, nó chỉ là một con chó. |
मैंने इस तरह के कुत्ते के लिए एक एजेन्सी में अर्ज़ी दी, मगर मुझे बताया गया कि बहुत-से लोगों ने ऐसी अर्ज़ियाँ भरी हैं, इसलिए मुझे काफी इंतज़ार करना होगा। Tôi làm đơn xin con chó dẫn đường, nhưng người ta cho biết rằng phải đợi lâu. |
11 जैसे कुत्ता अपनी उलटी चाटने लौटता है, 11 Hỡi con, hãy khôn ngoan và làm cho lòng cha vui mừng,+ |
टोगो में ज़्यादातर कुत्ते छोटे होते हैं, इसलिए लोमे में बहुत कम लोगों ने ओसेआन जैसा बड़ा कुत्ता देखा है। Ít người ở Lomé từng thấy một con chó to như vậy, vì hầu hết những chó ở Togo đều nhỏ. |
एक बार यह कुत्ते की आंत पका रहे थे। Đôi khi Chi rất sợ chú chó này. |
+ 10 और इज़ेबेल की लाश को यिजरेल की ज़मीन के उस टुकड़े पर कुत्ते खा जाएँगे+ और उसे कोई नहीं दफनाएगा।’” 10 Còn Giê-xa-bên, chó sẽ ăn xác bà ta tại mảnh đất ở Gít-rê-ên+ và sẽ không ai chôn bà ta’”. |
और सन् 1999 की शुरूआत में, एक किताब बेची गयी थी जिसमें “नन्हे यीशु और उसके कुत्ते एन्जल की दोस्ती की कहानी” है। Và đầu năm 1999, những người mua có thể thấy một bộ sách nói “về lòng yêu thương [mà] Bé Giê-su và chú chó Angel dành cho nhau”. |
उन्होंने कुत्ते की खाल उतार कर अपनी गाड़ी की जीन को सुधारा, कुत्ते की पसलियों के ढांचे का प्रयोग कर अपनी गाड़ी को बेहतर बनाया; फिर पास खड़े एक कुत्ते को बांध कर बर्फ के ढेरों पर लुप्त हो गए, वह विष्ठा से बना चाकू उनकी बेल्ट में लगा था। Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng. |
+ 15 मगर कुत्ते,* जादू-टोना करनेवाले, नाजायज़ यौन-संबंध* रखनेवाले, कातिल, मूर्तिपूजा करनेवाले, झूठ बोलनेवाले और झूठ को पसंद करनेवाले उस नगरी के बाहर होंगे।’ + 15 Bên ngoài thành là những con chó,* cùng những kẻ thực hành ma thuật, kẻ gian dâm,* kẻ giết người, kẻ thờ thần tượng, cùng mọi kẻ yêu thích và có thói quen nói dối’. |
अपनी जाति के बारे में नकारात्मक बात सुनकर अपमानित महसूस करने के बजाय, वह नम्रतापूर्वक अपनी याचना में लगी रही और उसने जवाब दिया: “सत्य है प्रभु; पर कुत्ते भी वह चूरचार खाते हैं, जो उन के स्वामियों की मेज से गिरते हैं।” Thay vì cảm thấy bị chạm tự ái vì lời ám chỉ tiêu cực về chủng tộc của bà, bà khiêm nhường quyết tâm nài xin: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”. |
एक ने "बॉक्सर," के साथ शुरू किया, अपने दादा दादी का मृत कुत्ता। Một đứa bắt đầu với "Boxer" con chó già đã chết của ông bà. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुत्ते trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.