कूड़ा-कचरा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कूड़ा-कचरा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कूड़ा-कचरा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कूड़ा-कचरा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là để lỡ, sự lãng phí, rác rến, phế thải, rụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कूड़ा-कचरा
để lỡ(waste) |
sự lãng phí(waste) |
rác rến(waste) |
phế thải(waste) |
rụi(waste) |
Xem thêm ví dụ
कूड़े-कचरे के ढेर चूहों, कॉकरोच और बीमारी फैलानेवाले दूसरे कीड़े-मकोड़ों की आबादी बढ़ाते हैं। Rác thải chồng chất có thể là nguyên nhân làm tăng số lượng chuột, gián, và những loài vật gây bệnh khác. |
फुटपाथ और गाड़ी रखनेवाली जगहों में कूड़ा-कचरा बिलकुल नहीं होना चाहिए। Nên quét sạch các lề đường và sân đậu xe. |
* वहाँ कूड़े-कचरे में लगी आग उन लाशों को पूरी तरह भस्म कर देती थी या कीड़े उनका अंग-अंग कुतर जाते थे। * Ở đó sâu bọ và lửa bỏng chẳng bao lâu trừ khử cả rác rến lẫn xác chết. |
कुछ विद्यार्थियों को जब “कूड़ा-कचरा उठाओ” या “गंदगी साफ करो” जैसे निर्देश दिए जाते हैं तो उन्हें लगता है कि उन्हें सज़ा दी जा रही है। Một số học sinh xem các chỉ thị “Nhặt rác” hoặc “Dọn cho sạch” đồng nghĩa với kỷ luật trừng phạt. |
(यूहन्ना 12:31) जैसे हवा ज़मीन पर से धूल और कूड़े-कचरे को उड़ाती है, उसी तरह “संसार की आत्मा” भी इंसान की बुरी इच्छाओं को हवा देती है। ऐसी इच्छाएँ प्यार को मिटाकर शारीरिक अभिलाषाओं को पूरा करने के लिए उकसाती हैं।—गलतियों 5:19-21. (Giăng 12:31) Như ngọn gió thổi tung bụi và rác rến, ‘tinh thần thế-gian’ khêu gợi những ham muốn có hại, xói mòn tình yêu thương đồng thời thỏa mãn những yếu đuối của xác thịt.—Ga-la-ti 5:19-21. |
यदि हम अपना कूड़ा-कचरा यहाँ-वहाँ पड़ा रहने देते हैं या हमारा आँगन अस्त-व्यस्त रहता है, जिसमें शायद सब की नज़रों में पड़नेवाली पुरानी ख़राब गाड़ियाँ भी हों, तो क्या हम कह सकते हैं कि हम अपने पड़ोसियों के साथ आदर सहित व्यवहार कर रहे हैं?—प्रकाशितवाक्य ११:१८. Nếu chúng ta để rác bừa bãi, hay để sân bề bộn, ngay cả đậu những chiếc xe cũ hư khiến ai cũng trông thấy, thì chúng ta có thể nào nói là chúng ta tôn trọng những người láng giềng hay không? (Khải-huyền 11:18). |
मैं कुछ लोगों को जानता हूँ जो कूड़े-कचरे में खाना ढूँढ़ते हैं। Tôi biết có những người bới thùng rác để kiếm đồ ăn. |
कूड़ा-कचरा फेंकने के बाद। Sau khi xử lý rác. |
❏पूरे घर में: कूड़े-कचरे को अच्छे से बाँधकर फेंकिए ❏ Cả căn nhà: Dọn rác |
▪ “आजकल हम जगह-जगह भद्दा चित्रण, कूड़ा-कचरा, और प्रदूषण देखते हैं। ▪ “Ngày nay chúng ta thấy quá nhiều hình vẽ bậy bạ, rác rến và ô nhiễm. |
स्टेडियम के बाहर कोई भी नज़र नहीं आ रहा था और न ही ज़मीन पर कूड़ा-कचरा या बियर के कैन पड़े थे। Không một bóng người bên ngoài sân vận động, và cũng không có rác hoặc lon bia nằm ngỗn ngang trên sân. |
और कुछ लोग कूड़े-कचरे के ढेर या कूड़ेदानों में कागज़, टिन के डिब्बे और बोतलें बीनते हैं ताकि उनसे दूसरी चीज़ें बनाई जा सकें। Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế. |
उपरोक्त डब्ल्यूईईई निशान का अर्थ यह है कि स्थानीय कानूनों और विनियमों के अनुसार, आपके उत्पाद का निपटान घर के कूड़े-कचरे से अलग किया जाना चाहिए. Biểu tượng WEEE ở trên có nghĩa là, theo luật và quy định tại địa phương, bạn phải thải bỏ sản phẩm riêng biệt với rác thải sinh hoạt. |
ऊपर दिए गये डब्ल्यूईईई निशान का मतलब यह है कि स्थानीय कानूनों और विनियमों के अनुसार, आपके Pixel USB-C ईयरबड का निपटान घर के कूड़े-कचरे से अलग किया जाना चाहिए. Biểu tượng WEEE ở trên có nghĩa là, theo luật và quy định tại địa phương, bạn phải thải bỏ tai nghe Pixel USB-C riêng biệt với rác thải sinh hoạt. |
मगर जैसे-जैसे शहरों में कूड़ा-कचरा बढ़ता जा रहा है, अपने घर और आस-पास के इलाके को साफ-सुथरा और ठीक-ठाक रखना और भी मुश्किल होता जा रहा है। Tuy nhiên, lượng rác thải trong các thành phố ngày càng tăng khiến cho việc giữ môi trường sạch sẽ và ngăn nắp trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. |
आप जहाँ रहते हैं, अगर वहाँ कचरा हटाने का कोई इंतज़ाम नहीं है, तो घर के कूड़े-करकट को हर दिन किसी गड्ढे में डालकर गाड़ दीजिए या जला दीजिए। Nếu chỗ bạn ở không có dịch vụ đổ rác thì nên đổ rác vào một cái hố để chôn hoặc đốt mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कूड़ा-कचरा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.