kuwait trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuwait trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuwait trong Tiếng Indonesia.

Từ kuwait trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kuwait, Kuwait, Cô-oét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuwait

kuwait

Dan saya bertanya pada mahasiswa di Kuwait di mana mereka pikir insiden itu terjadi.
Tôi hỏi sinh viên ở Kuwait những việc này xảy ra ở đâu.

Kuwait

proper

Dan saya bertanya pada mahasiswa di Kuwait di mana mereka pikir insiden itu terjadi.
Tôi hỏi sinh viên ở Kuwait những việc này xảy ra ở đâu.

Cô-oét

proper

Xem thêm ví dụ

Mereka termasuk PBB misi penjaga perdamaian di berbagai bidang seperti Kosovo, Kuwait dan Timor Timur, partisipasi dalam pasukan multinasional di Irak, mengirim peralatan dan personil militer untuk membantu dalam penyelamatan dan upaya bantuan kemanusiaan di Amerika Serikat setelah Badai Katrina, dan membangun aset medis dan gigi untuk digunakan oleh orang-orang Afghanistan.
Các nhiệm vụ này bao gồm nhiệm vụ gìn giữ hòa bình của Liên Hiệp Quốc ở nước ngoài như Kosovo, Kuwait và Đông Timor,,tham gia lực lượng đa quốc gia ở Iraq , giữ các trang thiết bị quân sự và con người đến hỗ trợ cho công việc hỗ trợ nhân đao khắc phục hâu quả thiên tai ở Hoa Kỳ sau cơn Bão Katrina, thiết lập các cơ sở y khoa hỗ trợ người Afghan. ^ “Peacekeepers: In the Service of Peace”.
Dia pagar berduri ke Kuwait.
Hắn buôn bán của ăn cắp Corvettes đến Kuwait.
Meskipun begitu, Arafat bekerja keras di Kuwait, untuk mendirikan basis finansial Fatah pada masa depan dengan mengumpulkan sumbangan dari orang-orang kaya Palestina yang bekerja di sana dan di negara-negara Teluk lainnya, seperti Qatar (di mana dia bertemu Mahmoud Abbas pada 1961).
Ông làm việc vất vả tại Kuwait, để thành lập cơ sở cho sự hỗ trợ tài chính tương lai của Fatah bằng cách tranh thủ những khoản đóng góp từ những người Palestine giàu có đang làm việc tại đó và tại các Quốc gia Vùng Vịnh khác, như Qatar (nơi ông gặp Mahmoud Abbas năm 1961).
Mubarak juga merupakan ayah dari dua penguasa Kuwait penting, Jaber II Al-Sabah dan Salim Al-Mubarak Al-Sabah.
Mubarak là cha của hai vị emir Kuwait Jaber II Al-Sabah và Salim Al-Mubarak Al-Sabah.
Sebuah bagian dari bandara ditujukan menjadi Pangkalan Udara Al Mubarak, yang menjadi pusat dari Angkatan Udara Kuwait, dan juga Museum angkatan Udara Kuwait.
Một phần tổ hợp sân bay được xác định là căn cứ không quân Al Mubarak, gồm trụ sở của Không quân Kuwait và Bảo tàng Không quân Kuwait.
Selama pengunduran, Angkatan Darat Irak menggunakandengan cara pembakaran tanah melalui membakar kilang-kilang minyak Kuwait.
Khi triệt thoái, quân đội Iraq tiến hành chính sách tiêu thổ bằng việc đốt các giếng dầu.
Dua kemenangan ini melampaui rekor sebelumnya yang dipegang oleh Kuwait setelah menang atas Bhutan 20–0 dalam babak kualifikasi Piala Asia AFC 2000.
Cả hai chiến thắng đều vượt qua kỷ lục trước đó ghi bởi Kuwait với chiến thắng 20–0 trước Bhutan tại vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000.
Dari 20 penumpang di dlamnya, 18 – termasuk dua anak-anak – berasal dari Nepal, satu dari Hong Kong, dan lainnya dari Kuwait. ^ "Missing Tara Air plane with 23 onboard could have crashed in Myagdi's Rupse".
Trong số 20 hành khách trên máy bay, 18 người trong đó có cả trẻ em là người Nepal, một công dân Hồng Kông, và một công dân Kuwait. ^ “Missing Tara Air plane with 23 onboard could have crashed in Myagdi's Rupse”.
Hill & Knowlton dibayar kurang lebih $12 juta oleh pemerintah Kuwait untuk kampanye hubungan masyarakatnya.
Nó thuê công ty quan hệ công chúng Hill and Knowlton với giá 11 triệu dollar do chính phủ Kuwait cung cấp.
Beberapa waktu kemudian, dalam sebuah konferensi di Praha, Arafat terlihat mengenakan keffiyeh putih bersih (berbeda dengan versi bercorak jaring ikan, yang baru dipakainya kemudian di Kuwait), yang kelak menjadi lambangnya.
Cuối năm đó, tại một hội nghị ở Praha, ông mặc một bộ đồ keffiyeh toàn trắng –khác biệt so với bộ đồ kẻ ô sau này ông mặc tại Kuwait, đã trở thành biểu tượng của ông.
Arab Saudi, Uni Emirat Arab (UEA), Mesir, dan Bahrain mengeluarkan daftar berisi 13 tuntutan kepada Qatar melalui Kuwait, yang bertindak sebagai mediator, bahwa Qatar harus setuju sepenuhnya dalam waktu 10 hari, yang berakhir pada tanggal 2 Juli 2017.
Ả-rập Xê-út, Các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất (UAE), Ai Cập và Bahrain đã ban hành danh sách 13 đòi hỏi thông qua Kuwait, hoạt động như một trung gian hòa giải, rằng Qatar phải đồng ý hoàn toàn trong vòng 10 ngày.
Malam pertama, kami pergi ke Kuwait.
Đêm đầu, mọi người tiến vào Kuwait.
Fase pertama perang berakhir dan Arafat (yang tengah memimpin pasukan Fatah di Tel al-Zaatar) berhasil menyelamatkan diri dengan bantuan diplomat Saudi dan Kuwait.
Giai đoạn đầu tiên của cuộc Nội chiến chấm dứt và Arafat —người từng chỉ huy các lực lượng Fatah tại Tel al-Zaatar— đã may mắn thoát được với sự giúp đỡ từ các nhà ngoại giao Ả Rập Xê Út và Kuwait.
Karena pengunduran diri Guam dan sanksi atas Kuwait, Nepal dan Makau, dua tim terbaik dalam turnamen ini kembali diundang dalam Kualifikasi Piala Asia AFC 2019 untuk menjaga jumlah tim yang berpartisipasi tetap berjumlah 24 pada babak ketiga.
Do sự rút lui của Guam và hệ thống treo của Kuwait, AFC đã quyết định mời cả hai đội tuyển Nepal và Ma Cao, hai đội đứng đầu của Cúp bóng đá đoàn kết châu Á 2016, nhập lại vào vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 như thay thế để xác nhận rằng 24 đội tuyển trong vòng 3 của cuộc thi đấu.
Reuters mengabarkan, pesawat tempur dari Mesir, Maroko, Yordania, Sudan, Kuwait, Uni Emirat Arab, Qatar and Bahrain juga ambil bagian dalam operasi ini.
Theo Reuters, các máy bay từ Ai Cập, Maroc, Jordan, Sudan, Kuwait, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qatar và Bahrain cũng tham gia vào các hoạt động này.
Abu Iyad berangkat bersama Arafat ke Kuwait pada akhir 1960; Abu Jihad, seorang guru, telah tinggal di sana sejak 1959.
Abu Iyad cùng Arafat đi tới Kuwait hồi cuối năm 1960; Abu Jihad, cũng là một giáo viên, đã từng sống ở đó từ năm 1959.
Bermarkas di Kota Kuwait klub Qadsia adalah salah satu klub paling populer di Kuwait dan terpilih sebagai tim Kuwait terbaik tahun.
Đóng quân ở Kuwait City, Qadsia Club là một trong những câu lạc bộ nổi tiếng nhất tại Kuwait.
Dan saya bertanya pada mahasiswa di Kuwait di mana mereka pikir insiden itu terjadi.
Tôi hỏi sinh viên ở Kuwait những việc này xảy ra ở đâu.
Lebih lanjut lembaga-lembaga keagamaan, termasuk sekolah agama dan masjid-masjid, telah muncul, banyak dengan dukungan dari Arab Saudi, Kuwait, dan Turki.
Nhiều tổ chức tôn giáo, bao gồm cả các trường tôn giáo và nhà thờ Hồi giáo, đã xuất hiện trở lại với sự hỗ trợ của Ả Rập Xê Út, Kuwait, và Thổ Nhĩ Kỳ.
Mereka diciptakan oleh psikolog Kuwait bernama Nayef Al Mutawa.
Chúng được tạo ra bởi một nhà tâm lý học người Kuwait tên là Nayef Al Mutawa.
Perdana Menteri Kuwait
Thủ tướng Ai Cập
Saat masa periode Ubaid (6500 SM), Kuwait adalah pusat situs interaksi antara penduduk Mesopotamia dan Neolitik Arabia Timur, utamanya berpusat di As-Subiya di sebelah utara Kuwait.
Bài chi tiết: Lịch sử Kuwait Trong giai đoạn Ubaid (6500 TCN), Kuwait là trung tâm tương tác giữa cư dân Lưỡng Hà và cư dân miền đông bán đảo Ả Rập vẫn trong thời đồ đá mới, chủ yếu tập trung tại As-Subiya thuộc miền bắc Kuwait.
Kuwait SC adalah klub Kuwait pertama yang pernah memenangkan gelar Asia, Piala AFC pada 2009 dan 2012.
Kuwait SC là câu lạc bộ Kuwaiti đầu tiên của Kuwait giành ba danh hiệu vô địch của châu Á đó là Cúp AFC vào năm 2009, 2012, 2013.
Freedom House mengkategorikan Kuwait sebagai negara "Bebas Sebagian" dalam survei Kebebasan di Dunia.
Freedom House xếp hạng quốc gia này là "tự do một phần" trong nghiên cứu Tự do trên Thế giới.
Bandar Udara Internasional Marsa Alam secara harafiah milik pribadi dan dioperasikan oleh EMAK Marsa Alam for Management & Operation Airports, anak perusahaan dari M.A. Al-Kharafi Group dari Kuwait.
Sân bay quốc tế Marsa Alam thuộc sở hữu tư nhân, chủ sở hữu là EMAK Marsa Alam for Management & Operation Airports SAE, một công ty con của M.A. Al-Kharafi Group của Kuwait.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuwait trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.