辣木 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 辣木 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 辣木 trong Tiếng Trung.
Từ 辣木 trong Tiếng Trung có nghĩa là Chùm ngây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 辣木
Chùm ngây
|
Xem thêm ví dụ
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
研究卡拉派运动的作家利昂·尼莫伊写道:“虽然《塔木德经》在理论上仍然受到排斥,《塔木德经》的许多内容却悄悄渗进了卡拉派的律法和习俗之中。” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
依據《馬來紀年》記載,高棉帝國王子Raja Ganji Sarjuna 在7世紀於現今霹靂州木威(Beruas)創立刚迦王国。 Theo Sejarah Melayu ("Biên niên sử Mã Lai"), hoàng tử Phù Nam Raja Ganji Sarjuna thành lập vương quốc Gangga Negara (tại Beruas, Perak ngày nay) trong thập niên 700. |
现在在伦敦有一个9层的 在澳大利亚刚建好 一个约10或11层的木楼 Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
而且女高音部全是辣妹。” Dàn hợp xướng giọng nữ cao toàn những cô gái hấp dẫn." |
我藏 了 個 獨 木舟 以防 你 不 喜歡 游泳 Tôi có cái này hay hơn. |
这是组织上的进步,就好像“以铜代木”一样。 Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn! |
这部著作在公元4世纪的后半部匆匆编纂完成,后世把它称为《巴勒斯坦塔木德》。 Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin. |
最辣的辛香料究竟有多辣? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
在最接近的一次飞掠——G2——中,伽利略号距离木卫三表面仅264公里。 Trong lần bay ngang qua Ganymede với khoảng cách gần nhất, tàu Galileo cách bề mặt Sao Mộc 264 km. |
只有 年 輕 的 辣妹 才 開捷 達! Chỉ có gái trẻ siêu nóng bỏng mới lái Jetta! |
参拜的人把自己的愿望写在一块木片上,挂在神社的范围内,然后求神答允。 Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
每逢提到“《塔木德》”,通常所指的是《巴比伦塔木德》。 Khi đề cập đến từ “Talmud”, thường thì người ta nói đến sách Talmud từ Ba-by-lôn. |
一个弟兄发表了简短的演讲,然后我们就在家里的一个大木盆里受浸。 Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. |
学名叫做菊科毛国木菊 (Psiadia arguta) Tên thực vật là Psiadia arguta. |
二十二 歲 非常 辣 22 tuổi, siêu nóng bỏng. |
他们强调个人研究圣经的重要性,并拒绝接受拉比的权威和《塔木德经》的解释。 Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud. |
在 1895 年夏天, 康尼島的木棧道上滿是人群, 他們搶著要看看最新的 雲霄飛車技術有多神奇: 就是「搖擺鐵路」。 Vào mùa hè năm 1895, người ta đổ về bờ biển đảo Coney để tận mắt chứng kiến phiên bản mới nhất của công nghệ tàu lượn siêu tốc: Đường lượn Flip Flap. |
在后来的世代,他们打算用同样方法去分析《塔木德》。 Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó. |
还 把 几个 人辣 死 了 Đã có vài người chết vì ăn ớt rồi |
这]跟教会所用的双木交叉的形象截然不同。 [Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau. |
之后旅行者1号和旅行者2号于1979年飞掠过木卫三。 Tiếp theo đó là Voyager 1 và Voyager 2, bay qua Ganymede vào năm 1979. |
森林 只不過 是 一些 樹木 樹木 只 不過 是 木頭. Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ. |
正如《良友圣经》说:‘这个字[西朗]......通常是指一条枯木或木材,用作燃料或其他任何用途。 Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác... |
他们甚至崇拜一些用金银木石制造的偶像。( Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 辣木 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.