labirin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labirin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labirin trong Tiếng Indonesia.

Từ labirin trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Mê cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labirin

Mê cung

Labirin ini, di mana aku bisa temukan mereka?
Mê cung, ta có thể tìm chúng ở đâu?

Xem thêm ví dụ

Dan labirin ini adalah jalan satu-satunya yang bisa dilewati manusia menuju dunia kematian menuju ke jantung Tartarus.
mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
Kau berhasil mengejar pelacur yang bisa membawa kita ke penjaga gerbang labirin.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
Tapi jalan keluar harus melewati labirin.
Nhưng lúc ra lại phải băng qua mê cung
Anda lihat di sini seekor tikus sedang berusaha melewati labirin.
Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung.
Mereka membawa kita dari Labirin kesini.
Họ đưa chúng tôi ra khỏi Mê Cung và tới đây.
Dom menerima tawaran tersebut dan membuat timnya: Arthur; Eames (Tom Hardy), penipu dan pemalsu identitas; Yusuf (Dileep Rao), seorang ahli kimia yang membuat obat penenang yang kuat untuk strategi "mimpi dalam mimpi" yang stabil; dan Ariadne (Ellen Page), seorang mahasiswa arsitektur yang bertugas merancang labirin di dalam mimpi, direkrut dengan bantuan ayah mertua Dom, Profesor Stephen Miles (Michael Caine).
Cobb tập hợp một nhóm gồm Eames (Tom Hardy), người chuyên giả mạo danh tính và lấy cắp thông tin bằng cách lấy lòng tin đối tượng; Yusuf (Dileep Rao), người bào chế thuốc tạo ra loại thuốc an thần cực mạnh để ổn định "giấc mơ bên trong giấc mơ"; Ariadne (Ellen Page), sinh viên kiến trúc có nhiệm vụ thiết kế mê cung cảnh quan trong giấc mơ; và Arthur.
Cara kerjanya ialah, tiap malam, saat labirin berubah...,... terbukalah bagian yang baru.
Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới.
Kau membunuh istriku,... menghabisi keturunanku dengan kejam semua untuk mencari labirin itu.
Mày giết vợ tao, cắt xén gia phả nhà tao nghiêm trọng chỉ để theo đuổi cái mê cung chết tiệt nào đó.
Labirin pikiran.
Mê cung của trí óc.
Melihat apa yang telah kulakukan di dalam labirin, Mungkin ini giliranmu untuk memimpin jalan sekarang.
Với những gì tôi đã làm ở mê cung, có lẽ một người khác nên dẫn đường từ giờ.
Dengan kata lain, perintah-perintah Tuhan bukanlah labirin penghalang di bawah laut yang melelahkan sehingga kita harus belajar untuk dengan enggan bertahan dalam kehidupan ini agar kita dapat ditinggikan di kehidupan berikutnya.
Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau.
Mereka lari dan bersembunyi di antara jaringan labirin sistem lembah yang bernama Copper Canyon, dan di sana mereka tinggal sejak 1600- an -- dengan gaya hidup yang tidak pernah berubah.
Họ đã bỏ cuộc và trốn tránh trong mạng lưới phức tạp này hệ thống mạng nhện các hẻm núi được gọi là Dãy Hẻm Copper, và họ tồn tại cho đến những năm 1600s -- về cơ bản giống như cách họ đã thường làm.
Jadilah orang hebat seperti Theseus, yang memasuki labirin dan membunuh Minotaurus berkepala banteng.
Hãy sống huy hoàng như Theseus, võ sĩ xông pha vào mê cung và giết chết quái vật đầu bò Minotaur.
Dia punya sesuatu Di labirin itu.
Hắn bị ám ảnh về mê cung.
Mereka mengirimnya ke labirin.
Rồi họ đưa chúng ta vào Mê Cung.
Mereka membuatnya berlari melalui labirin, mengendalikan arahnya.
Họ cho nó chạy qua mê cung, kiểm soát đường đi của nó.
Labirin ini, di mana aku bisa temukan mereka?
Mê cung, ta có thể tìm chúng ở đâu?
Setidaknya, di labirin kita punya pilihan.
Ít nhất ngoài kia chúng ta còn có một lựa chọn.
<p>Game Attack adalah game yang mengharuskan para pemain untuk melewati labirin secepat mungkin.
<p>Game Attack là một trò chơi trong đó người chơi phải điều hướng qua mê cung trong khoảng thời gian ít nhất.
Kita adalah bayangan di pusat Labirin...
Chúng ta là cái bóng ở tâm Mê Cung...
Labirin adalah mitos tua pribumi.
Mê cung là một thần thoại bản địa.
Itu lebih terlihat seperti labirin daripada peta.
Nó giống mê cung hơn là bản đồ.
Di labirinnya dia satu-satunya laki-laki.
Mê Cung của cậu ta toàn con gái.
Dan buku labirin yang Kami temukan, dia membuatnya.
Và cuốn sách mê cung ta tìm được, hắn làm nó.
Kami adalah Labirin.
Chúng ta là Mê Cung.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labirin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.