langka trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langka trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langka trong Tiếng Indonesia.
Từ langka trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hiếm, ít khi, ít có, hãn hữu, thưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langka
hiếm(in short supply) |
ít khi(seldom) |
ít có(uncommon) |
hãn hữu(scarce) |
thưa(thin) |
Xem thêm ví dụ
”Kejujuran sudah sangat langka,” kata wanita itu. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Kami menemukan elemen dari sayuran langka yang hanya ditemukan di suatu pulau di Karibia. Whoop-dee-doo! Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Emisi proton (dikenal juga sebagai radioaktivitas proton) adalah jenis peluruhan radioaktif yang langka di mana proton terlontar dari inti atom. Phát xạ proton (còn được gọi là phóng xạ proton, proton emission) là một loại phân rã phóng xạ trong đó một proton được phóng ra từ một hạt nhân . |
Titik lebur ini tidak pasti karena langkanya elemen ini dan sifatnya yang radioaktif. Điểm nóng chảy này không chắc chắn do nguyên tố này cực kỳ hiếm gặp và có tính phóng xạ. |
Mari melihat sesuatu yang langka. Hãy chuyển sang món hàng chất lượng hiếm có. |
Metamorfosis ini tidak langka lagi. Sự biến chuyển này đang trở nên hiếm hơn. |
Aku bisa membuat diriku tak terlihat jika aku mau namun menghilang tiba-tiba, itu pemberian yang langka. Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy |
19 Dan karena kelangkaan perbekalan di antara para perampok; karena lihatlah, mereka tidak memiliki apa pun kecuali daging untuk pertahanan hidup mereka, yang daging itu mereka dapatkan di padang belantara; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Sebagai kontras, virus Ebola termasuk sangat langka, tetapi pada waktu mewabah, virus itu bisa menewaskan hampir 90 persen dari jumlah orang yang terjangkit. Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh. |
Kemampuan untuk memindahkan kekuatan dari satu wadah ke yang lainnya sangatlah langka. Khả năng của anh ta là chiếm lấy năng lực của người khác Một khả năng rất tuyệt dấy |
Bertentangan dengan itu, para penulis Alkitab menunjukkan kejujuran yang langka. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
Imam-imam menganiaya anak-anak kecil secara seksual—dan itu bukanlah kasus yang langka. Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. |
Apa benar-benar langka? Nó hiếm đến vậy sao? |
Contoh konten yang tidak patut atau menyinggung: penindasan atau intimidasi terhadap seseorang atau kelompok, diskriminasi rasial, pernak-pernik kelompok pembenci, gambar tempat kejadian perkara atau kecelakaan yang menjijikkan, kesadisan terhadap hewan, pembunuhan, pencederaan diri, ancaman atau pemerasan, penjualan atau perdagangan spesies langka, iklan yang menggunakan bahasa kasar Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Perdagangan satwa langka semakin meningkat dan sebagian besar dilakukan oleh penjahat profesional. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Karena peluang kerja di area itu langka, dia mulai bekerja dengan satu kelompok yang terdiri atas 11 sister, mendorong mereka untuk mengejar kemungkinan dari peluang bisnis kecil. Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ. |
Saking langkanya, tahun lalu ia masuk daftar spesies terancam dalam daftar spesies yang terancam punah. Thực tế rằng nó rất hiếm, năm ngoài nó được liệt vào danh sách như là một giống loài đang bị đe dọa. |
Ia berpendidikan tinggi serta mampu membaca dan menulis hieroglif, keterampilan yang sangat langka pada saat itu. Theo những cứ liệu có được, bà là người có học vấn cao, có khả năng đọc và viết chữ tượng hình, một kỹ năng rất hiếm có vào thời điểm đó. |
9 Kesabaran adalah sifat langka dan berharga. 9 Sự kiên nhẫn là một đức tính hiếm có và đáng quý. |
Menurut salah satu hasil penelitian, terdapat kemungkinan bahwa kelangkaan fosil Tyrannosaurus rex muda diakibatkan oleh tingkat kematian Tiranosaurus muda yang rendah; hewan-hewan tersebut tidak mati dalam jumlah yang besar pada usia tersebut, sehingga semakin kecil kemungkinan fosilisasi. Một nghiên cứu cho thấy rằng sự hiếm có của hóa thạch Tyrannosaurus rex vị thành niên là do một phần tỷ lệ chết trẻ vị thành niên thấp; loài này không chết với số lượng lớn ở lứa tuổi này, và do đó thường không có hóa thạch của chúng. |
Sangat langka di dunia ini. Mấy thứ đều quý hiếm, ở trong thế giới này. |
6 Kita hidup di suatu dunia tempat kekudusan sejati merupakan hal yang langka. 6 Thế giới chúng ta sống hiếm có sự thánh khiết thật. |
Tapi, sebenarnya, ada sesuatu, sama seperti barang Veblen, di mana nilai barang tersebut tergantung pada hal itu menjadi mahal dan langka -- ada barang- barang kebalikannya di mana sebenarnya nilai di dalamnya tergantung pada fakta bahwa barangnya ada di mana- mana, sama- rata dan minimalis. Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu. |
Dan dia juga mengumpulkan peta maritim langka. Và... ông ấy có nhiều bản đồ hàng hải hiếm. |
“Sejak saat saya pertama kali mendengar Penatua Andrus berbicara ... saya telah selalu menghadiri pertemuan Orang-Orang Suci Zaman Akhir dan kejadiannya memang amatlah langka, ketika saya gagal pergi ke pertemuan, itu pada saat yang sama merupakan tugas saya untuk melakukannya. “Từ lần đầu tiên tôi nghe Anh Cả Andrus nói ... Tôi đã luôn luôn tham dự các buổi họp của Các Thánh Hữu Ngày Sau và những lần tôi đã không đi nhóm họp là rất hiếm, vì đó là bổn phận của tôi để làm như vậy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langka trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.