latihan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ latihan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ latihan trong Tiếng Indonesia.
Từ latihan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ latihan
luyện tậpnoun Dia berlatih bersamaku. Dan kami pergi makan malam. Anh ấy đã luyện tập với em, và sau đó bọn em đã đi ăn tối. |
Xem thêm ví dụ
Nah, Anda tidak dilatih untuk itu. Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó. |
Ini telah menjadi pekerjaan yang sangat berat, namun dengan bantuan orang tuanya, dia berlatih tanpa lelah dan terus melakukannya. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Dia juga adalah pelatih dan pembina tim kuda tersebut dan juga setiap kuda individu. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Selain itu, berjalan kaki tidak memerlukan pelatihan khusus atau keterampilan atletik —hanya sepasang sepatu yang baik. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Namaku Pelatih Keith. Tôi là huấn luyện viên Keith. |
Perangkat lunak mengandung materi pelatihan terintegrasi yang luas, termasuk buku elektronik. Phần mềm chứa các tài liệu huấn luyện tích hợp phong phú, bao gồm sách giáo khoa điện tử. |
Olahraga ekstrim tingkat tinggi seperti ini hanya mungkin jika Anda berlatih setahap demi setahap, jika Anda benar- benar berusaha keras dalam keterampilan dan pengetahuan Anda. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Latihan-latihan ini vital untuk membantu siswa memahami bagaimana pernyataan ajaran yang telah mereka pelajari relevan dengan keadaan-keadaan modern. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
22 Ada lagi aspek positif dari kerendahan pikiran yang hamba-hamba Allah perlu latih. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
Simulator ini sangat berguna untuk melatih pengemudi tunanetra dan dapat dengan cepat menguji berbagai macam pemikiran untuk berbagai macam user interface non- visual. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Bagaimana dengan pelatihan yang Paulus terima dari Gamaliel? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
Latihan hari ini adalah akan pada skil komunikasi kalian. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Saya memastikan semua saudara yang saya latih memahami petunjuk ini. Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này. |
Aku percaya, ketika kau melatih karyawanmu untuk menghindari resiko, kau mempersiapkan perusahaanmu untuk tidak memiliki penghargaan. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
Kursus pelatihan 12 minggu yang baru-baru ini diimplementasikan di ladang misi akan membantu lebih lanjut mempersiapkan misionaris. Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo. |
Aku mau latihan lagi. Để tôi tập lại lần nữa. |
Selama masa pendidikan mereka, para siswa di kelas Gilead ini khususnya mendapat manfaat karena dapat bergaul dengan anggota-anggota Panitia Cabang dari 23 negeri, yang juga berada di Pusat Pendidikan Patterson untuk pelatihan khusus. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Akan tetapi, kami tidak menganjurkan orang-orang utk memperoleh pendidikan atau pelatihan khusus dng berpikir bahwa hal itu akan meningkatkan peluang mereka utk diundang ke Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Saya melatih para anggota baru tersebut untuk menjadi anggota yang kuat.” Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.” |
Mereka memberi orang Afganistan bantuan persenjataan, pesawat tempur dan juga pelatihan di Tashkent. Họ cung cấp các loại vũ khí cầm tay và máy bay cùng lúc tiến hành huấn luyện tại Tashkent cho các sĩ quan tham mưu trong Quân đội Afghanistan. |
Dan pembimbing lainnya setelah pelatihan ini berkata, "Saya tidak pernah tahu mengapa saya selamat dari pembantaian di desa saya namun kini saya tahu karena saya adalah bagian dari inti masyarakat baru yang damai di Afganistan." Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
Pada hari Minggu, kami mengadakan semacam latihan bernyanyi sebentar setelah kami menutup perhimpunan dengan doa. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Sekarang aku tahu cara melatihmu dengan ini. Ta đã khám phá ra cách huấn luyện cho con... bằng thứ này. |
Apakah satu-satunya tujuan kita dalam kehidupan suatu latihan keberadaan yang hampa—sekadar untuk melompat setinggi kita bisa, berpegangan selama sekitar tujuh puluh tahun usia kita yang ditentukan, kemudian gagal dan jatuh, dan terus jatuh selamanya? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Itu adalah latihan, dan ya, sebagian dari kami jatuh. Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ latihan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.