lembaga pemasyarakatan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lembaga pemasyarakatan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lembaga pemasyarakatan trong Tiếng Indonesia.
Từ lembaga pemasyarakatan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lembaga pemasyarakatan
nhà tù
Setiap hari Sabtu pagi, mereka mengadakan perjalanan kira-kira 100 kilometer pulang pergi untuk mengunjungi sebuah lembaga pemasyarakatan. Mỗi sáng Thứ Bảy, họ vừa đi và về chừng 100 kilômét để viếng thăm một nhà tù liên bang. |
Xem thêm ví dụ
Salah seorang Saksi-Saksi Yehuwa yang diizinkan memasuki lembaga pemasyarakatan untuk memberikan bantuan rohani memberikan pengajaran Alkitab kepadanya. Một Nhân Chứng Giê-hô-va được phép vào nhà giam để giúp đỡ phạm nhân về phương diện thiêng liêng đã dạy ông Kinh Thánh. |
Kira-kira satu minggu kemudian, ibu saya juga ditahan dan bergabung dengan saya di lembaga pemasyarakatan yang sama. Khoảng một tuần sau, mẹ tôi cũng bị bắt và giải đến nhà tù nơi tôi bị giam. |
Lembaga Pemasyarakatan Blackgate. trại cải tạo Blackgate. |
Kami melihat buronan dari Lembaga Pemasyarakatan Bendwater. Có phạm nhân đã trốn thoát nhà tù liên bang Bendwater. |
Yang diundang termasuk Saksi-Saksi setempat, narapidana yang terbaptis dan yang berminat, juga sejumlah petugas lembaga pemasyarakatan. Cử tọa gồm các Nhân Chứng địa phương, những tù nhân đã làm báp têm và tù nhân đang chú ý đến Kinh Thánh cùng một số nhân viên nhà giam. |
Setiap hari Sabtu pagi, mereka mengadakan perjalanan kira-kira 100 kilometer pulang pergi untuk mengunjungi sebuah lembaga pemasyarakatan. Mỗi sáng Thứ Bảy, họ vừa đi và về chừng 100 kilômét để viếng thăm một nhà tù liên bang. |
Henryk dan abangnya ditempatkan di lembaga pemasyarakatan Nazi bagi anak muda. Còn anh và anh trai bị đưa đến trại cải huấn của Đức quốc xã dành cho trẻ vị thành niên. |
Bus tahanan dari Grafton Lembaga Pemasyarakatan telah terjatuh... di jalan penggilingan tua di mil 37. Xe buýt chở tù Grafton Penitentiary bị lật rồi... Con đường mill road cũ gần mile marker 37. |
Kasus Tiburcio, yang ditahan di lembaga pemasyarakatan di Mazatlán, Sinaloa, melukiskan keberhasilan program rehabilitasi ini. Trường hợp của Tiburcio, người bị giam trong trại tù ở Mazatlán, Sinaloa, cho thấy kết quả tốt đẹp của chương trình cải tạo. |
”Pekerjaan Saksi-Saksi Yehuwa di lembaga pemasyarakatan ini sangat diharapkan dan sangat membantu,” katanya. Ông nói: “Công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va tại trại giam này thật đáng chuộng và hữu ích”. |
Saya berada selama dua tahun di lembaga pemasyarakatan Pankrác milik negara di Praha. Tôi trải qua hai năm trong nhà lao Pankrác ở Prague. |
Selama beberapa tahun, Mariví memulai pelajaran Alkitab dengan banyak narapidana di berbagai lembaga pemasyarakatan. Suốt nhiều năm, Mariví đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với các bạn tù ở nhiều trại khác nhau. |
Belum lama ini, Saksi-Saksi Yehuwa mulai menyampaikan kabar baik kepada pria dan wanita di lembaga pemasyarakatan Negara. Gần đây, Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu mang tin mừng Nước Trời đến với những người đàn ông và đàn bà trong nhà tù quốc gia. |
Setelah membaca artikel tentang lembaga pemasyarakatan Wołów, seorang petugas penjara berkata, ”Kami merasa mendapat kehormatan. Một viên chức trại giam sau khi đọc bài báo về nhà lao ở Wołów đã nói: “Chúng tôi có vinh hạnh đặc biệt. |
Tidak pernah terpikir oleh saya bahwa lembaga pemasyarakatan ini akan mendapatkan publisitas positif semacam itu dalam 130 bahasa di dunia. Tôi không bao giờ nghĩ rằng nhà tù này được quảng bá rộng rãi trong 130 ngôn ngữ trên thế giới như thế. |
Maka saya dan ibu saya menjalani enam bulan dalam lembaga pemasyarakatan sementara pengadilan menunggu hari ulang tahun saya yang kedelapan belas. Vì thế mẹ và tôi bị giam giữ sáu tháng trong khi tòa chờ ngày tôi 18 tuổi. |
”Kami mulai dengan memberikan kesaksian kepada para narapidana, kepada keluarga yang datang mengunjungi mereka, juga kepada personel lembaga pemasyarakatan itu,” demikian penjelasan Czesław. Anh Czesław giải thích: “Chúng tôi khởi sự làm chứng cho các phạm nhân, cho gia đình họ khi những người này đến thăm nuôi, cũng như cho nhân viên trại giam. |
Pada tanggal 15 Desember 1942, ketika saya baru berusia 17 tahun, saya dijemput oleh Gestapo dan dimasukkan ke pusat lembaga pemasyarakatan di Gera. Vào ngày 15-12-1942, khi tôi chỉ mới 17 tuổi, tôi bị mật vụ bắt và nhốt trong một trại giam tại Gera. |
Di salah satu lembaga pemasyarakatan ini, seorang petugas dengan terang-terangan menyarankan hadir pada perhimpunan Saksi-Saksi Yehuwa sebagai ”terapi” untuk mempercepat proses rehabilitasi para narapidana. Tại một trại tù nọ, người cai quản đã công khai đề nghị với các tù nhân là nên tham dự các cuộc họp của Nhân-chứng Giê-hô-va, xem đó như là “phép chữa trị” để được cải tạo nhanh chóng. |
Surat kabar Życie Warszawy melaporkan bahwa dewan direksi lembaga pemasyarakatan di Wołów mengakui bahwa ”narapidana yang bertobat sangat disiplin; mereka tidak menimbulkan problem bagi penjaga penjara”. Nhật báo Życie Warszawy tường thuật rằng ban quản lý trại giam ở Wołów thừa nhận rằng “những người cải đạo có kỷ luật; họ không gây phiền phức cho lính canh tù”. |
Piotr Choduń, seorang sipir penjara yang telah bekerja sama erat dengan Saksi-Saksi Yehuwa, berkata, ”Kami memutuskan untuk memajang artikel ini dalam lemari pajang di lembaga pemasyarakatan kami. Một viên chức trại giam, Piotr Choduń, một người hợp tác chặt chẽ với Nhân Chứng Giê-hô-va nói rằng: “Chúng tôi quyết định trưng bày bài viết này trong các tủ kính ở nhà giam. |
Setelah menerima vonis, namun sebelum dikirim ke lembaga pemasyarakatan federal di Atlanta, Georgia, kedelapan saudara ini ditahan selama beberapa hari di penjara Raymond Street di Brooklyn, New York. Sau khi bị tuyên án, trong mấy ngày đầu tám anh đã bị giam ở nhà giam đường Raymond ở Brooklyn, New York. |
”Setelah dipenjarakan selama suatu jangka waktu, seorang narapidana sering kali kehilangan kesadaran akan arti hidup bebas, atau hidup mandiri,” demikian pengamatan Saksi-Saksi yang bekerja di lembaga pemasyarakatan Wołów. Những Nhân-chứng làm việc ở trại giam Wołów nhận xét: “Sau một thời gian bị giam giữ, một tù nhân thường không còn biết sống tự do hoặc tự lập là gì. |
Pada tahun 1944, selama Perang Dunia II, saya juga menolak masuk dinas militer dan akibatnya saya harus mendekam di lembaga pemasyarakatan AS di Lewisburg, Pennsylvania, selama dua setengah tahun. Trở lại năm 1944, trong Thế Chiến II, tôi cũng đã từ chối nhập ngũ và phải vào tù hai năm rưỡi ở Lewisburg, Pennsylvania, Hoa Kỳ. |
DI WOŁÓW, sebuah kota berpenduduk 12.000 jiwa yang terletak di Polandia sebelah barat daya, terdapat sebuah lembaga pemasyarakatan yang telah berusia 200 tahun tempat dipenjarakannya beberapa penjahat kelas kakap Polandia. TẠI Wołów, một thị trấn với dân số 12.000 người ở tây nam Ba Lan, một nhà tù có từ 200 năm giam giữ những phạm nhân nặng tội nhất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lembaga pemasyarakatan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.