lembaga swadaya masyarakat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lembaga swadaya masyarakat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lembaga swadaya masyarakat trong Tiếng Indonesia.
Từ lembaga swadaya masyarakat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tổ chức phi chính phủ, Tổ chức phi chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lembaga swadaya masyarakat
tổ chức phi chính phủnoun |
Tổ chức phi chính phủ
|
Xem thêm ví dụ
Jika anda berjuang dalam lembaga swadaya masyarakat, anda suka keadilan antar gender. Nếu bạn đấu tranh trong một tổ chức phi chính phủ, bạn yêu thích sự bình đẳng giới. |
Militer dalam dan luar negeri seharusnya menciptakan perdamaian bersama para donor, pemerintah dan lembaga swadaya masyarakat. Quân đội trong nước và nước ngoài đáng lẽ phải xây dựng lại hòa bình cùng với các nhà hảo tâm và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ. |
Pemerintah, lembaga swadaya masyarakat, badan sosial dan keagamaan di seluruh dunia segera menyambut upaya pencarian solusi ini. Các nhóm thuộc chính phủ, công dân, tôn giáo và từ thiện trên khắp thế giới đã nhanh chóng hưởng ứng việc đi tìm giải pháp. |
Kita punya data di PBB, di pusat- pusat statistik nasional dan di universitas- universitas dan lembaga swadaya masyarakat. Chúng ta có số liệu của Liên Hợp Quốc, ở các cục thống kê quốc gia và ở các trường đại học và các tổ chức phi chính phủ khác. |
Sebagai selingan, Presiden von Weizsäcker memimpin salah satu sesi, sesi pertama, untuk mengatasi ketakutan dari para wirausahawan yang tidak terbiasa berurusan dengan lembaga swadaya masyarakat. Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ. |
TechSoup berpartner dengan perusahaan seperti Google untuk menghubungkan organisasi nonprofit dan lembaga swadaya masyarakat di seluruh dunia dengan fitur, resource, dan pengetahuan teknologi yang diperlukan untuk melayani komunitas mereka. TechSoup hợp tác với những công ty như Google để kết nối các tổ chức phi lợi nhuận, phi chính phủ trên khắp thế giới với các công cụ công nghệ, tài nguyên và kiến thức mà họ cần để phục vụ cộng đồng. |
Akuntansi sosial umumnya digunakan dalam konteks bisnis, atau tanggung jawab sosial perusahaan (CSR), meskipun setiap organisasi, termasuk lembaga swadaya masyarakat, lembaga amal, dan lembaga pemerintah dapat terlibat dalam akuntansi sosial. Xã hội kế toán thường được sử dụng trong bối cảnh của việc kinh doanh, hay trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR), mặc dù bất cứ tổ chức, bao gồm cả tổ chức phi chính phủ, tổ chức từ thiện, và các cơ quan chính phủ đều có thể tham gia vào kế toán xã hội. |
Partner TechSoup akan memeriksa informasi hukum dan terprogram yang terkait dengan organisasi Anda untuk memverifikasi statusnya sebagai organisasi sosial, nonprofit, dan lembaga swadaya masyarakat yang terdaftar secara resmi dan aktif. Đối tác của TechSoup kiểm tra thông tin pháp lý và thông tin về chương trình liên quan đến tổ chức của bạn để xác minh tổ chức của bạn đúng là tổ chức phúc lợi xã hội, phi lợi nhuận và phi chính phủ đã đăng ký hợp pháp và đang hoạt động. |
Program Pelapor Tepercaya YouTube dikembangkan oleh YouTube untuk membantu menyediakan fitur andal yang sangat efektif bagi individu, lembaga pemerintah, dan lembaga swadaya masyarakat (LSM) dalam memberitahukan konten yang melanggar Pedoman Komunitas kepada YouTube. YouTube đã phát triển Chương trình người gắn cờ đáng tin cậy trên YouTube để giúp cung cấp những công cụ mạnh mẽ cho các cá nhân, cơ quan chính phủ và tổ chức phi chính phủ (NGO). Chương trình này đặc biệt có hiệu quả trong việc thông báo cho YouTube về nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi. |
Anda adalah organisasi nonprofit jika Anda adalah lembaga swadaya masyarakat (LSM) atau badan amal yang diatur menurut hukum, dan berlokasi di, India, atau entitas yang diizinkan oleh organisasi nonprofit untuk menjalankan iklan pemilu atas namanya (misalnya, agensi iklan). Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lembaga swadaya masyarakat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.