lesung pipi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lesung pipi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesung pipi trong Tiếng Indonesia.
Từ lesung pipi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lúm đồng tiền, chỗ trũng, má lúm đồng tiền, làm gợn lăn tăn, hố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lesung pipi
lúm đồng tiền(dimple) |
chỗ trũng(dimple) |
má lúm đồng tiền(dimple) |
làm gợn lăn tăn(dimple) |
hố
|
Xem thêm ví dụ
Dan tak lama kemudian, keinginan itu terwujud —lesung pipi sang bayi terlihat, bibirnya mengembang, dan muncullah secercah senyum yang menyenangkan. Rồi chẳng bao lâu, họ được toại nguyện—má bé lúm đồng tiền, môi bé cong lên, và nở một nụ cười đáng yêu. |
Senyuman dengan lesung pipinya melebar sewaktu melodi familier itu mulai terdengar dari apa yang sebelumnya seperti rangkaian bunyi yang tak teratur. Nụ cười má lúm đồng tiền của nó càng rõ hơn khi giai điệu quen thuộc bắt đầu nghe khác hơn âm thanh lộn xộn lúc trước. |
Saya terpesona, seperti setiap kali saya melihat bayi yang baru lahir, dengan jari-jari tangan, jari-jari kaki, rambut, detak jantung, hidung, dagu, lesung pipi, dan karakteristik khusus keluarganya. Lòng tôi tràn đầy sự thán phục, giống như mỗi khi tôi thấy một đứa bé sinh ra, với các ngón tay, các ngón chân, tóc, con tim đang đập và các đặc tính riêng của gia đình nó—mũi, cằm, lúm đồng tiền trên má. |
Saya dan suami saya saling menghibur dengan harapan kebangkitan yang menakjubkan, bahkan membayangkan saat manakala kami akan melihat Lucía lagi —matanya yang bulat dan berbinar serta lesung pipinya saat ia tersenyum. Vợ chồng tôi an ủi nhau với hy vọng tuyệt vời về sự sống lại, ngay cả hình dung cảnh gặp lại Lucía—gương mặt tươi cười, đôi mắt to tròn, sinh động và má lúm đồng tiền. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesung pipi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.