lever trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lever trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lever trong Tiếng Hà Lan.
Từ lever trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gan, Gan, gần, 肝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lever
gannoun Het bindt met ijzer en haar lever ruimt't op. Nó liên kết với sắt, vì vậy gan có thể đào thải chúng. |
Gannoun Z'n lever zal nooit op de nationale lijst verschijnen. Gan anh ấy sẽ không bao giờ vào danh sách hiến tạng toàn quốc. |
gầnnoun Nog recentere ontdekkingen blijken nog meer direct bewijs te leveren. Các khám phá gần đây xuất hiện cung cấp thêm nhiều bằng chứng trực tiếp. |
肝noun |
Xem thêm ví dụ
Jullie allemaal, lever je wapens in. Tất cả giao nộp vũ khí. |
Nou kijk, je hebt nog een week om een nieuwe in te leveren voordat je zakt, okay? Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ? |
Ik lever u het buskruit binnen acht dagen. Tám ngày nữa tôi sẽ chuyển thuốc súng cho các cô. |
De winkels van uw provider kunnen waarschijnlijk geen ondersteuning leveren voor Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Hij heeft een nieuwe lever nodig. Cậu ta cần một lá gan mới. |
Z'n lever, z'n nieren... Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Mijn lever is zeer taai. Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà. |
Lever je definitieve antwoorden in op de datum(s) die je leerkracht je geeft. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Mijn vader was daar om die te leveren. Cha tôi là một phần của chiến dịch vũ trang đó. |
U kunt dynamische functiemodules op verschillende manieren leveren: Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
Google heeft een ISO 27001-certificering ontvangen voor de systemen, applicaties, mensen, technologie, processen en datacenters die verscheidene Google-producten leveren. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Wanneer zal je leveren? Bao giờ anh chuyển hàng? |
De infrastructuur en logistieke leveringen voor jouw troepen kan op extra ondersteuning rekenen. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
Partners met kleinere catalogi, waarbij de nummers op slechts één album staan, kunnen ervoor kiezen om de feeds te combineren en een enkele Audio Album-feed te leveren. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
En wij moeten dat leger leveren? Và chúng ta sẽ bổ sung thêm quân Westeros? |
Perisol levering, op zijn plaats. Đã tiêm thuốc tê. |
Onthoud het volgende: Ad Exchange-regelitems die zijn ingesteld op het tabblad 'Levering' van Ad Manager, concurreren met de Programmatic Guaranteed-regelitems om voorraad. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Hoe werd er in het visioen van Johannes een derde getuige verschaft die het bewijs moest leveren dat de ruiter op het witte met zijn galop was begonnen? Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào? |
Maar nadat je je koffie 's morgens hebt gedronken, zou je lever een olfactorische receptor kunnen gebruiken om chemisch een verandering op te sporen in de concentratie van een chemische stof in je bloedbaan. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Ik geloof dat de abstracte economische theorie die de behoefte van de gemeenschap ontkent, of ontkent dat gemeenschap een bijdrage leveren aan de economie, kortzichtig, wreed en onhoudbaar is. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Dus wat we hebben kunnen doen, is dat het ons gelukt is om de macht en de invloed te versterken van het enige echte transnationale instituut in de mondiale toeleveringsketen, dat van de multinationale onderneming, en hen het goede laten doen, hen die macht laten gebruiken voor het goede, om essentiële publieke goederen te leveren. Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu. |
Haar lever. Tôi có gan. |
Als het priesterschap er niet in slaagt de gelegenheid om te profiteren van de verzoeningsmacht van de Heiland te leveren, welk doel zou het dan hebben? Nếu chức tư tế không mang đến cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi thì mục đích của nó là gì? |
Ja, zelfs terwijl hij naar Santiago luisterde, nam hij zich voor om hem een pak slaag te geven als hij geen overtuigende schriftuurlijke bewijzen kon leveren voor wat hij zei. Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói. |
Een dode lever maakt gif, wat de zenuwen kapot maakt en leidt tot Locked-in syndroom. Vậy là gan bị chết khiến các chất độc thoát ra ngoài, gây tổn hại các dây thần kinh, dẫn đến hội chứng khóa trong. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lever trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.