了解 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 了解 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 了解 trong Tiếng Trung.

Từ 了解 trong Tiếng Trung có nghĩa là hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 了解

hiểu

verb

在某種程度上我能了解你。
Tôi có thể hiểu bạn ở mức độ nào đó.

Xem thêm ví dụ

12 我们从福音书的这两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
只需选择最适合您的指南模块即可开始了解!
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
此更改历史记录可帮助您更好地了解可能导致了广告系列效果发生变化的事件。
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
好消息是,有些事正在改变 其中最重要的是我们可以利用那些 之前只能被医疗体系内行使用的方法 来了解我们自己
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
你研究圣经中某些词语的意思时,也须要了解上下文。
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
了解《诚实借贷法》,请参阅《美国联邦法规》第 12 篇第 1026 部分。
Có thể tìm thấy các quy định TILA tại 12 CFR Part 1026.
想更了解关于抑郁症的资料,请读《青年人问》第1册第13章。
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
警方向我详细查问我们在大战期间所严守的中立,因为他们觉得很难了解见证人的立场。
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
使徒行传17:11)他们细心考查圣经,是要更深入地了解上帝的旨意,好进一步服从上帝,表明自己对上帝的爱。
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
结果,有些人没了解清楚就信以为真,因而感到不安或气愤。
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
他父亲扫罗看出他跟大卫很要好,却不了解原因。
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
进行“火星大气与挥发物演化任务”(MAVEN) 的人造卫星采集了火星的大气样本, 试着了解火星是如何 失去曾经的可居住性的。
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
* 我们在寻求解答问题和更深入了解福音时,如何邀来主的帮助?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
为了回答这个问题,我们必须了解基督徒在古代这个城市面对怎么样的情况。
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
例如,凭着圣灵的帮助,门徒对关于基督死亡和复活的各个预言获得了更深的了解。(
Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh.
您可以查看我们的付费会员选项了解此内容。
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
这些文章也帮助我们所有人较了解有些弟兄姊妹所经历的事。
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。
Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê.
关于 失败 你 需要 了解 的 还有 很多 丁丁
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
虽然我们无法完全了解你的感受,耶和华却很清楚你心里有多悲伤而且会一直扶持你。
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
让对方去描述, 对方才是了解情境的人。
Chính họ là người biết rõ điều đó cơ mà.
不过,如果我们都已经知道这一点,为什么还需要更进一步了解呢?
Nhưng nếu đã biết điều đó rồi thì tại sao chúng ta cần phải biết thêm về điều đó nữa?
箴言20:5)你想打动孩子的心,就得在家里营造仁慈、了解和充满爱心的气氛。
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
问题可以帮助儿童专心听,并增加对福音原则的了解(见《儿童歌本》,第145页)。
Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm.
我只知道自己应该受浸,但老实说,当时我对真理的了解还很肤浅。
Tôi biết mình nên làm báp têm, nhưng phải thú nhận là tôi thật sự không hiểu rõ những lẽ thật Kinh Thánh mà đáng lý ra tôi phải hiểu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 了解 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.