獵物 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 獵物 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 獵物 trong Tiếng Trung.
Từ 獵物 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mục tiêu, săn, săn bắn, con mồi, mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 獵物
mục tiêu(target) |
săn
|
săn bắn
|
con mồi(prey) |
mồi(prey) |
Xem thêm ví dụ
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地万物的创造主吗? Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
律法同时设立感恩祭和还愿祭,这些祭物都是当事人自愿献上的。( Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
這 就是 存放 結婚 五年 紀念 日禮物 的 地方 Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,腫瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種族)的產物。 Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
这个雕像就是参考物,将达·芬奇的身份 同那三张脸联系起来。 Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。 Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
可是,后来上帝吩咐亚伯拉罕把以撒献做祭物。 这件事考验亚伯拉罕敬畏上帝的心。( (Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không? |
诗篇36:9)他也维持万物的生命。 (Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. |
希伯来书8:1-5)这所圣殿便是上帝所作的崇拜安排,使人能够根据耶稣基督所献的赎价祭物亲近上帝。——希伯来书9:2-10,23。 Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
他 自己 種地 和 打獵 為生 ? Hắn săn bắn ở đây à? |
只要我们真正悔改,耶和华就会因耶稣所献的赎价祭物而宽恕我们,使我们良心无愧,不致因罪而招致灭亡的刑罚。( Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
上帝的旨意是,所有对赎价祭物怀具信心的人都应当把旧品格除掉,从而得享‘上帝儿女荣耀的自由’。——罗马书6:6;8:19-21;加拉太书5:1,24。 Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
17 上帝造第一个女子是要使她作‘丈夫的助手和补足物’。( 17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW). |
利未记16:3-6,11-16)各种祭物其实并没有实际除去人所有的罪,因此以色列人每年都要将这些祭物重新献上。 (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
这两个尸骨坛可能是公元1世纪初的古物。” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形山 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成 Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
20世纪最为成功的 国际环境保护条例, 蒙特利尔法案 旨在联合世界各国以保护我们的星球免于 受到当时在空调,电冰箱和其它冷却设备中 广泛使用中的 臭氧破坏化学物的影响。 Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
迄今為止,只有少數物種已經被深入研究到足以了解烏龜如何呼吸。 Tới nay, chỉ một số ít loài rùa được nghiên cứu tường tận đủ để đưa ra ý tưởng rùa thở thế nào. |
產品建議報表會列出在您指定國家/地區的購物廣告中最熱銷,但您在過去 7 天內未透過廣告曝光的產品。 Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua. |
赛13:17——米底亚人怎样视银子如无物,也不喜爱黄金?(《 Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
加州神鹫是食腐動物,吃大量的腐肉。 Thần ưng California là một loài nhặt rác và ăn một lượng lớn xác chết thối. |
其下有一句「到此一遊」或「甚麼?沒有某物?」的字句。 "Bạn cảm thấy thế nào về các điều khoản này" hoặc "thỏa thuận này trông như thế nào?" |
借着这个祭物,上帝能够宽恕我们所犯的过错。 Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta. |
上帝喜欢有血的祭物,所以接受了亚伯献上的牲畜。” A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
香菸中有許多化學物質 會觸發人體 DNA 產生危險的病變,形成癌症。 Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 獵物 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.