liefhebber trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liefhebber trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liefhebber trong Tiếng Hà Lan.

Từ liefhebber trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là người hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liefhebber

người hâm mộ

noun

Ik zou echt geïnteresseerd, want je, net als een legitieme liefhebber.
Thực sự tôi rất hứng thú, vì cậu, một người hâm mộ thực thụ.

Xem thêm ví dụ

En ik weet dat sommigen van jullie Apple-liefhebbers zijn.
Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple.
U kunt bijvoorbeeld ontdekken dat 'Technofielen', 'Muziek- en tv-liefhebbers', 'Nieuwsjunkies', 'Gamers' en 'Fotografiefanaten' gezamenlijk de gebruikers vertegenwoordigen die de meeste opbrengsten opleveren.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
Een liefhebber van Gods Woord
Một người yêu mến Lời Đức Chúa Trời
Liefhebbers kunnen zien om hun amoureuze riten do Door hun eigen schoonheden: of, als de liefde blind is,
Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng,
En ik weet dat sommigen van jullie Apple- liefhebbers zijn.
Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple.
Uit het heelal kan door middel van astrologie niets anders komen dan de invloed van demonen, en daartoe kan liefhebberen in „de sterren” leiden — dat men in de macht van goddeloze geesten komt.
Chỉ có ảnh hưởng của ma quỉ mới có thể đến từ ngoài không gian qua thuật chiêm tinh, và việc xem “sao” mà bói sẽ đưa người ta vào vòng kiểm soát của các ác thần.
Liefhebbers van geld verkeren in geestelijk gevaar, en „hebzuchtige personen” zullen Gods koninkrijk niet beërven.
Những kẻ tham tiền gặp nguy hiểm thiêng liêng, và “kẻ tham lam” chẳng hưởng được Nước Đức Chúa Trời.
In Engeland zijn er nu nog veel liefhebbers.
Nước Anh lúc này cũng gặp nhiều kẻ thù.
Rossini was een liefhebber van eten.
Roosevelt là một người rất thích sưu tầm tem.
In 1998 werd er voor alle liefhebbers van Gods Woord een betekenisvolle mijlpaal bereikt.
Vào năm 1998 có một sự kiện quan trọng đối với tất cả mọi người yêu mến Lời Đức Chúa Trời.
Mercutio U bent een liefhebber; lenen Cupido's vleugels en vlieg met hen boven een gemeenschappelijke gebonden.
MERCUTIO Bạn là một người yêu, mượn đôi cánh của Cupid, bay lên với họ trên một ràng buộc chung.
Een bezoeker die de zakelijke content van een site of app regelmatig bekijkt, kan bijvoorbeeld worden gecategoriseerd als een 'liefhebber van zakelijk nieuws'.
Ví dụ: khách truy cập thường xuyên duyệt qua nội dung kinh doanh của trang web hoặc ứng dụng có thể được phân loại là "người nghiện tin tức kinh doanh".
In Lukas 16:14 wordt ons verteld: „De Farizeeën nu, die liefhebbers van geld waren, luisterden naar al deze dingen, en zij hoonden hem.”
Lu-ca 16:14 nói: “Người Pha-ri-si là kẻ ham tiền-tài, nghe mọi điều đó, bèn chê-cười ngài”.
Liefhebbers van chocolade kunnen dankbaar zijn voor een klein vliegje dat de belangrijke taak heeft de bloesems van de cacaoboom te bestuiven.
Nếu bạn thích ăn sô-cô-la, hẳn bạn phải nhớ ơn những chú ruồi nhỏ bé đã thụ phấn cho cây cacao.
Hoe helpt de bijbel christenen om geen liefhebbers van geld te worden?
Kinh-thánh giúp tín đồ đấng Christ tránh tham tiền như thế nào?
Samen met andere liefhebbers werd de Lancashire Heller Club opgericht in 1978 en werd er een rasstandaard vastgelegd.
Cùng với những người đam mê khác, bà đã thành lập Lancashire Heeler Club vào năm 1978, với câu lạc bộ thiết lập một tiêu chuẩn giống và đăng ký.
Νog een liefhebber.
Cái gã đồ bỏ
En hij heeft een schitterende toekomst in petto voor liefhebbers van de waarheid die hem „met geest en waarheid” aanbidden. — Johannes 4:23, 24.
Và Ngài dành một tương lai tuyệt diệu cho những ai yêu chuộng lẽ thật và thờ phượng Ngài với “tâm-thần và lẽ thật” (Giăng 4:23, 24).
Liefhebbers van genot blijven arm, hij die van wijn en een goed leven houdt, zal niet rijk worden.”
“Ai ham sự vui-chơi ắt sẽ nghèo-khó; còn ai ưa rượu với dầu sẽ chẳng hề làm giàu”.
Jezus beschouwde de meeste Farizeeën als zelfzuchtige, onbarmhartige liefhebbers van geld die huichelarij ademden (Mattheüs hoofdstuk 23).
Giê-su xem phần đông người Pha-ri-si là những người vị kỷ, tham tiền, vô lương tâm, lộ ra sự giả hình (Ma-thi-ơ, đoạn 23).
Zij moesten evenwichtig zijn in het gebruik van alcoholische dranken, mochten geen liefhebbers van geld zijn en moesten zelfbeheersing oefenen.
Họ phải thăng bằng trong việc dùng rượu, không tham tiền và có tự chủ.
* Wat destijds werd gezegd, geldt met evenveel kracht in deze tijd: „Een eerlijk onderzoek van het gedrag van de geestelijken van alle denominaties zal aan het licht brengen dat de religieuze leiders van de gehele ’christenheid’ zich met levendige belangstelling in de politiek van ’deze huidige goddeloze wereld’ mengen en in wereldlijke aangelegenheden liefhebberen.”
* Những lời nói lên lúc bấy giờ vẫn còn đúng vào thời nay. “Một cuộc dò xét trung thực về tư cách hàng giáo phẩm của các giáo phái sẽ cho thấy rằng các lãnh tụ tôn giáo của toàn thể ‘các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ’ đang sốt sắng tham gia vào chính trị của ‘thế giới gian ác hiện đại này’ và đang nhúng tay vào công việc của thế gian”.
De Farizeeën waren liefhebbers van geld, en dit is een kenmerk van velen in deze laatste dagen (Lukas 16:14; 2 Timotheüs 3:1, 2).
Người Pha-ri-si là những kẻ tham tiền, và trong những “ngày sau-rốt” này cũng có nhiều người tham tiền (Lu-ca 16:14; II Ti-mô-thê 3:1, 2).
Geen enkele ware christen zou opzettelijk in satanisme of spiritisme liefhebberen.
Chắc chắn không một tín đồ thật nào của Đấng Christ lại cố ý dính vào việc thờ Ma-quỉ hay ma thuật.
Franciscus van Assisi stond bekend als een ‘liefhebber van alle scheppingen’. Het grootste deel van zijn leven zorgde hij voor de armen en behoeftigen om hem heen — waaronder dieren.
Francis ở Assissi được nổi tiếng là “người yêu thích sự sáng tạo” đã dành hầu hết cuộc sống của mình để giúp đỡ người nghèo khó và người túng thiếu chung quanh ông—kể cả các con vật.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liefhebber trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.