溜冰場 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 溜冰場 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 溜冰場 trong Tiếng Trung.
Từ 溜冰場 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sân băng, sân trượt băng, con lăn, bãi băng, xe ru lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 溜冰場
sân băng(rink) |
sân trượt băng(ice rink) |
con lăn
|
bãi băng
|
xe ru lô
|
Xem thêm ví dụ
其實 我 也 目睹 了 那場 事故 em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
科威特國際機場位於科威特城大都市區南郊。 Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait. |
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
魔鬼为了使忠心的约伯不再事奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。 Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
在普通日常生活中 我们也许不会意识到 希格斯场的强度 对物质的结构非常重要 Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
约翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,并在犹地亚展开了一场广泛的传道运动。 (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
胡拉大屠杀是叙利亚起义中发生于2012年5月25日,叙政府军与沙比哈针对霍姆斯省胡拉镇(霍姆斯以北)两个村庄的民众实施的一场杀戮事件。 Thảm sát Houla là một cuộc thảm sát tại vùng Houla, Syria ngày 25 tháng 5 năm 2012 ở các làng thuộc kiểm soát của phe đối lập trong vùng Houla, một cụm làng phía bắc của Homs. |
参加这场大屠杀的列国已发表了14项宣战声明。 Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
PM:如果你再次被邀请 做另一个 TEDWomen 演讲 你会说些什么,对你个人来说 这场经历有什么结果? 当你经历了一切后,关于女人和男人 你学到了什么? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
下一次探访时,这家人和他们的朋友、邻舍都在场要参加圣经研究! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
本場現場直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此註冊。 Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019. |
他趁着一场大饥荒发生,试验他的兄弟,看看他们有没有改过自新。 Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không. |
撒切爾 也 存在 于 第一 起 入室 案 現場 ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
而结果就是这场恶梦 不只像我这样的家庭 而是最终,大家都会受到伤害 Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa. |
她们有一些今晚也在场,有五位未满12岁。 Năm đứa dưới 12 tuổi. |
伊莎贝尔·温赖特说:“起初,看起来敌人是打了一场大胜仗。 Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
耶和华在哈米吉多顿消灭恶人时,同样会拯救敬虔的人,届时会有“一大群”正义的人渡过这场毁灭。( Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
在曼徹斯特第一場表演《我知道你是大麻煩》。 Trong đêm diễn đầu tiên tại Manchester, "I Knew You Were Trouble". |
絕 大部分 的 農場 帶 不會 受到 污染 Hầu hết các trang trại ở vành đai không phải chịu tác động. |
但更重要的是,我有一个兄弟, 他15岁的时候在一场车祸中丧生, 然而像这样简单的事情 意味着我们将不能再在一起。 Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ. |
但 你 有 沒 有 在 35 歲 的 時候 在 采石 場跳樓 自殺過 呢 Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không? |
相反,很多人预料这场战争不出数月便会结束。 Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
真的不错,正如庞顿说:“苏联的崛起、发展和崩溃过程堪称为20世纪其中一场最令人叹为观止的事件。” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
明天 是 我們 簽約 之 後 第一次 在 鎮上 現場 演出 Đây là buổi diễn đầu tiên tại thị trấn kể từ khi bọn anh được ký hợp đồng. |
公元373年,一场未明究竟的骚乱使这班人各散东西。 Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 溜冰場 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.