lobak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lobak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobak trong Tiếng Indonesia.
Từ lobak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cải củ, củ cải, củ cải trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lobak
cải củnoun |
củ cảinoun Kami sudah menggantimu sayang, dengan lobak tercinta ini. Chúng ta đã thay thế con bằng củ cải đáng yêu này. |
củ cải trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Yang mereka panen tahun itu adalah sedikit tanaman lobak yang selamat dari badai itu. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Howard menyukai peribahasa Yahudi "bagi seekor cacing dalam lobak, dunia ini adalah lobak." Howard thích câu tục ngữ của người Yiddish "đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu." |
Aku tak tahu soal lobak. Mình không rõ về cây cải. |
Dalam keranjang lobak? Trên 1 cái xe chở hàng à? |
Norick, kalau aku dapat berbicara lobak ini keluar, Aku akan. Norick, nếu nói chuyện là lôi được mấy củ cải lên được thì tôi sẽ nói |
Kami memutuskan untuk melakukan sesuatu yang berbeda dan mengubah rasa yang sangat akrab -- dalam kasus ini ada kue lobak. Chúng tôi quyết định làm một điều gì đó khác lạ và biến đổi những hương vị quen thuộc -- như trường hợp này, chúng tôi có bánh cà rốt. |
Kami mengambil sebuah kue lobak, lalu memblendernya, dan kami mendapat jus kue lobak, lalu kami memasukkannya ke dalam nitrogen cair beku untuk menciptakan kira kira, es krim kue lobak berbentuk bola kosong , sehingga hasilnya terlihat seperti, Anda tahu Jupiter yang melayang-layang di piring Anda. Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy. |
" bagi seekor cacing dalam lobak, dunia ini adalah lobak. " " đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu. " |
Ini adalah lobak-nya. Đây là thế giới của ông ấy. |
Lobak besar yang lezat. Củ cải béo hảo hạng! |
Dengan akar hijau dan rasa panas, Anda tidak dapat mengatakan itu lobak. Với rễ màu xanh và vị nóng, Cô ko thể gọi nó là củ cải được. |
Di tengah malam ia bangun memimpikan kepala putih besar seperti lobak, yang datang membuntuti dia, di akhir leher berkesudahan, dan dengan hitam besar mata. Trong nửa đêm, cô tỉnh dậy mơ ước của người đứng đầu trắng khổng lồ như củ cải, đến dấu sau khi cô ở phần cuối của cổ dai dẳng, và rộng lớn màu đen mắt. |
Kami mengambil sebuah kue lobak, lalu memblendernya, dan kami mendapat jus kue lobak, lalu kami memasukkannya ke dalam nitrogen cair beku untuk menciptakan kira kira, es krim kue lobak berbentuk bola kosong, sehingga hasilnya terlihat seperti, Anda tahu Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, |
Dia menanam kebun tempat dia menanam ercis, kentang, jagung, kacang- kacangan, dan lobak untuk menunjang hidupnya yang sederhana. Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông. |
Ketika daging itu akhirnya tersaji di meja dengan beberapa lobak yang telah selamat, anak-anak menolak untuk makan. Cuối cùng khi bàn ăn đã dọn ra với một số củ cải còn sót lại, mấy đứa con từ chối không ăn. |
Kami akan tanam lobak cina. Chúng tôi sẽ trồng củ cải. |
Ini adalah lobak- nya. Đây là thế giới của ông ấy. |
Sejarawan Yunani Herodotus melaporkan bahwa kalangan berwenang Mesir membeli bawang merah, lobak, dan bawang putih dalam jumlah besar untuk memberi makan budak-budak mereka yang bekerja membangun piramida. Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp. |
Tapi jika ada lobak Tibet yang bisa membuatku bernapas dalam air selama satu jam maka bagus. nếu có cỏ bong bóng Tây Tạng thì mình sẽ thở được 1h dưới nước thì tuyệt. |
Aku akhirnya tahu kenapa bisa sampai di keranjang lobak. Con đã biết vì sao mình lại nằm trong cái giỏ đó. |
Kami sudah menggantimu sayang, dengan lobak tercinta ini. Chúng ta đã thay thế con bằng củ cải đáng yêu này. |
Mustard, lobak dan wasabi terdiri dari molekul yang lebih kecil, yang disebut isothiocyanates, yang mudah mengapung sampai ke sinus. Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.