looptijd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ looptijd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ looptijd trong Tiếng Hà Lan.
Từ looptijd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khoảng thời gian, kỳ, thời gian, điều kiện, nội dung khế ước, điều khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ looptijd
khoảng thời gian(term) |
kỳ(term) |
thời gian
|
điều kiện(term) |
nội dung khế ước, điều khoản(term) |
Xem thêm ví dụ
Mannetjes sterven kort na de looptijd en hebben een levensduur van drie tot zes jaar. Con đực chết ngay sau khi trưởng thành và có một tuổi thọ khoảng 3-6 năm. |
In Peterborough begonnen we met een programma, maar we verzamelden we ook gegevens, en tijdens de looptijd van het programma hebben we het aangepast en genuanceerd om allerlei andere elementen toe te voegen zodat de dienst zich aanpast en we voldoen aan de langetermijnbehoefte en de kortetermijnbehoefte: grotere betrokkenheid van de gevangenen, en eveneens betrokkenheid op langere termijn. Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân |
Looptijd tot april 2014. Tính đến tháng 4 năm 2014. |
‘Ja, wat me aantrok in het onderzoeksaspect waren projecten met een looptijd van twintig jaar. “Tôi cho rằng cái khiến tôi thực sự hứng thú là những dự án khoa học kéo dài tới hai mươi năm. |
Helemaal bovenaan het rapport ziet u of de advertentiegroep en campagne zijn ingeschakeld of onderbroken, evenals de status, naam en looptijd van elke advertentie. Ở đầu báo cáo, bạn sẽ tìm thấy liệu nhóm quảng cáo và chiến dịch của bạn ở trạng thái bật hay tạm dừng, cũng như trạng thái, tên và khung thời gian của từng quảng cáo. |
Je kunt de hoeveelheid opslagruimte die je hebt aangeschaft gedurende de hele looptijd van het abonnement gebruiken, zelfs als je besluit om het abonnement op te zeggen. Dung lượng bộ nhớ bạn đã mua là của bạn trong suốt thời gian đăng ký, ngay cả khi bạn quyết định hủy. |
De boeken vertellen mij dat wij een 50-jarige erfpacht hebben... op de kantoren in de West-India dokken met nog een looptijd van 32 jaar. Mấy bản kê khai cho thấy ta có hợp đồng thuê 50 năm với các văn phòng ở bến tàu Tây Ấn, tức còn 32 năm nữa. |
De vertoningswaarde die een afspiegeling is van de geschatte weergave gedurende de looptijd van een programmatic niet-gegarandeerd regelitem. Giá trị lần hiển thị phản ánh phân phối ước tính cho toàn bộ thời gian của mục hàng không bảo đảm. |
Met deze nacht feesten, en vervallen de looptijd van een veracht leven, clos'd in mijn borst, Với revels này đêm và kết thúc thời hạn của một cuộc sống xem thường, clos'd trong vú của tôi, |
De rente ontbreekt en de looptijd is zeer lang, tot 35 à 40 jaar. Các khoản vay sẽ không đòi lãi suất và có thời hạn lên tới 35-40 năm. |
Als de grootte van de invoer n is, kan de looptijd worden uitgedrukt als functie van n. Khi kích thước dữ liệu vào là n, thời gian có thể được biểu diễn dưới dạng một hàm số của n. |
Nadat het nieuwe beleid van kracht is geworden, en gedurende de looptijd van het bètaprogramma, wordt het beleid ten aanzien van andere beperkte bedrijven geüpdatet op basis van deze wijziging. Sau khi chính sách mới có hiệu lực và miễn là chương trình thử nghiệm beta vẫn đang chạy, Chính sách về các doanh nghiệp bị hạn chế khác sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Het MACHU-project heeft een looptijd van drie jaar (tot september 2009). Kế hoạch hoạt động của Herschel là 3,5 năm (cho đến cuối 2012). |
Sommige zijn zeer scherp, en sommige breed, en ze hebben ook variabele looptijden. Vài chỗ rất sắc nét, vài chỗ hơi rộng, và chúng cũng diễn ra trong khoảng thời gian khác nhau. |
Misschien wil je bijvoorbeeld dat iemand een claim op een video verifieert die volgens Content ID voor minder dan 50% van de looptijd met jouw item overeenkomt. Ví dụ: bạn có thể muốn ai đó xác minh thông báo xác nhận quyền sở hữu đối với một video mà Content ID xác định là có dưới 50% thời gian chạy trùng khớp với nội dung của bạn. |
Veel mensen sluiten leningen met een lange looptijd af om er vervolgens achter te komen dat hun situatie verandert: ze worden ziek of raken gehandicapt, hun werkgever gaat failliet of gaat inkrimpen, ze raken hun baan kwijt of worden getroffen door een natuurramp. Nhiều người lâm vào cảnh nợ nần dài hạn để rồi thấy rằng có những thay đổi xảy ra: người ta mắc bệnh hoặc trở thành bất lực, những công ty thất bại hoặc giảm bớt người làm, thất nghiệp, những thiên tai xảy đến cho chúng ta. |
Stel u nu de verwarring in het computerprogramma eens voor als de computer berekent dat een lening met een looptijd van vijf jaar, beginnend in 1999, volledig moet zijn afgelost in 1904! Bây giờ lấy thí dụ một món nợ phải trả lại trong vòng năm năm, bắt đầu vào năm 1999; bạn hãy tưởng tượng sự rối rắm trong chương trình máy điện toán khi nó tính rằng lần trả tiền cuối cùng là vào năm 1904! |
Convertering tijdens looptijd Hoán chuyển on-the-fly |
Dit betekent dat er tijdens de looptijd van een regelitem perioden kunnen zijn wanneer er geen advertentiemateriaal wordt weergegeven of wanneer er geen actief advertentiemateriaal van een bepaald formaat is. Điều đó có nghĩa rằng bạn có thể có khoảng thời gian trong khi chạy một mục hàng mà không có quảng cáo đang chạy hoặc không có quảng cáo với kích thước cụ thể đang chạy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ looptijd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.