漏洞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 漏洞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 漏洞 trong Tiếng Trung.
Từ 漏洞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lỗ hổng, lỗ thủng, thiếu sót, khuyết điểm, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 漏洞
lỗ hổng(hole) |
lỗ thủng(hole) |
thiếu sót(shortcoming) |
khuyết điểm(shortcoming) |
lỗ(hole) |
Xem thêm ví dụ
人制定的法律会有漏洞或过时,不时需要修订,耶和华的律法和条例却总是信实可靠的。 Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
《时代》杂志虽然说进化论有“充分证据”支持,却承认这个学说是个复杂的问题,“而且百孔千疮,甚至企图填补漏洞的许多主张也互有抵触。” Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”. |
然而乍一看之下,似乎很明显地 经验主义存在着可怕的漏洞 Nhưng, ngay từ lúc bắt đầu, nó rõ ràng rằng có những thứ rất sai trong việc này |
他 跟 你 一样 希望 找出 这个 漏洞 Họ cũng muốn thế. |
但同时,因为他毕竟是个黑客出身 他留了个微小数字漏洞 只有他自己了解 Tuy nhiên, vì anh ấy là một hacker, theo thói quen anh ta để lại một lỗ giun số nho nhỏ qua đó anh ta có thể xâm nhập được. |
这种污秽的‘空气’正在我们四周发挥压力,我们在灵性上若稍有漏洞,它便会飞窜入来,填满空间。 Điều gì giúp chúng ta khỏi bị ảnh hưởng của tinh thần thế gian? |
我们也需要进行一些情境模拟, 不是进行战争游戏而是进行病菌游戏 , 看看防卫漏洞在哪。 Chúng ta cần làm mô phỏng, trò chơi vi trùng, không phải trò chơi chiến đấu, để xem lỗ hổng ở đâu. |
我們 要 在 他 捉 到 總統 前 找出 漏洞 Chúng ta phải tìm ra điều đó trước khi hắn tìm được tổng thống. |
他们充满自信而以十分权威的方式表达自己的意见。 但也有少数进化论者肯坦白承认进化论有若干漏洞。 Họ có những thành kiến mạnh mẽ và dùng lối phát biểu như có thẩm quyền. |
而原因便是, 除非我的汽车清洗员偷偷的换了机油 并做了一些我没有付费以及我不知道的工作, 那便是因为我们的知觉都是有漏洞的。 Và lý do cho điều này là, trừ khi người trông xe của tôi đã bí mật thay dầu và thực hiện công việc mà tôi đã không trả công cho anh ta để làm nó và tôi cũng không được biết về điều này, đó là bởi vì nhận thức bị rò rỉ trong bất kỳ trường hợp nào . |
人類 才 是 最大 的 安全漏洞 Con người chính là nhược điểm. |
通过弥补税收漏洞所获得的资金将用于资助公立学校,增加州内的就业机会,特别是用于清洁能源的建设部分。 Số tiền thu được nhờ việc lấp kẽ hở này sẽ được dùng để đầu tư trực tiếp vào các trường công và tạo thêm công ăn việc làm cho tiểu bang, đặc biệt là các công việc xây dựng trong lĩnh vực năng lượng sạch.. |
相對的,Internet Explorer 7卻有8個安全漏洞尚未修正,且多數被標示為「中度危險」。 Internet Explorer 7 lại có tới 10 lỗ hổng bảo mật chưa vá, trong đó cái nặng nhất được đánh giá là "cực kì nghiêm trọng" bởi Secunia. |
当我们回家后,NASA 告诉我们, 在南极上方 发现了臭氧层的漏洞, 在它被发现的那年,我们就走它下面。 Khi về đến nhà, chúng tôi mới được NASA thông báo rằng một lỗ hổng trên tầng ozone đã được phát hiện ở Nam Cực, phát hiện ra cùng năm chúng tôi đi dưới nó. |
他 能 在 任何 一個 程序 找到 漏洞 Nó có thể tìm ra lỗi ở bất kỳ chương trình nào. |
乙)什么表明制定更多法例只会造成更多漏洞罢了? b) Điều gì cho thấy càng có nhiều điều luật thì lại càng có nhiều kẽ hở trong luật pháp? |
这是去年发生的事 另一个安全研究员 叫做凯尔 劳维特 发现了一个大漏洞 存在于某无线路由器的设计中 就像在你家里或办公室的那种。 Sự việc xảy ra vào năm ngoái khi một nhà nghiên cứu báo mật khác tên là Kyle Lovett phát hiện ra một lỗ hổng trong thiết kế của một vài thiết bị router không dây ở nhà hoặc ở văn phòng bạn. |
在接下來的15年中, 免費軟件社群的成員很關心GPLv2許可證中的問題,可能會讓某些人鑽漏洞而違反許可證,而違背了原先GPL許可授權軟體的原意。 Trong vòng 15 năm tiếp theo, các thành viên của cộng đồng phần mềm tự do trở nên lo ngại về các vấn đề trong giấy phép GPLv2 có thể cho ai đó khai thác phần mềm cấp phép GPL theo những cách trái với mục tiêu của giấy phép. |
我这里有一个有漏洞的文件 Cái chúng ta có ở đây là một tập tin khai thác. |
刚开始有这些网站的时候, 人们发现了一个漏洞。 Nhưng ở giai đoạn đầu của những trang mạng này, người ta nhận thấy một lỗi. |
注意:如果系統列出任何安全性漏洞,建議您先採取相關修正措施,再將 APK 或應用程式套件發佈到正式發佈階段。 Lưu ý: Bạn nên khắc phục mọi lỗ hổng bảo mật được liệt kê trước khi phát hành APK hoặc gói ứng dụng ở phiên bản chính thức. |
您选择了严重程度 紧急 。 请注意这个严重程度只用于如下错误 : 使系统中不相关的软件(或整个系统) 出问题 导致严重的数据丢失 在安装受影响的软件包的系统上引入安全漏洞 您报告的错误引起上面的危害了吗? 如果没有, 请选择较低的严重程度。 谢谢 ! Bạn đã chọn độ quan trọng Nghiêm trọng. Vui lòng ghi chú rằng độ quan trọng này dành cho lỗi hỏng phần mềm không liên quan cùng trong hệ thống (hoặc hỏng toàn bộ hệ thống) gây ra sự mất dữ liệu quan trọng giới thiệu một lỗ bảo mật vào hệ thống nơi gói đó được cài đặt Lỗi bạn đang thông báo có gây thiệt hại nào trên không? Nếu không, vui lòng chọn độ quan trọng thấp hơn. Cám ơn bạn! |
我们 得 堵住 漏洞 Ta phải chống ngập đã. |
最大 的 安全漏洞 並 不是 存在 於 什麼 程序 或者 服務器 內 Chỗ dễ bị tổn thương không phải nằm trong chương trình ứng dụng hay server. |
Windows 10 会员预览版更新推送到测试人员使用不同的通道,快速通道的 Windows 会员比慢速通道的会员更早获得更新,但可能遇到更多錯誤漏洞(Bug)和其他问题。 Các bản cập nhật xem trước của Windows 10 được phát hành cho những người thử nghiệm dưới nhiều vòng khác nhau, Người dùng Windows Insider trong vòng fast nhận các bản cập nhật nhanh hơn những người trong vòng slow nhưng có thể gặp nhiều lỗi và các vấn đề khác hơn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 漏洞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.