輪迴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 輪迴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 輪迴 trong Tiếng Trung.
Từ 輪迴 trong Tiếng Trung có nghĩa là Luân hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 輪迴
Luân hồiverb |
Xem thêm ví dụ
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
耶和华对人说:“你既是尘土,就要归回尘土。”( Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
但是,通过科学,我们有一个很好的概念 分子比例是怎么回事 Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
我明天回來的時候會跟他們聯絡。 Toi se goi ho ngay mai. |
我参加的第一次运动是在这儿发起的, 那是2003年, 为了改变巴西的枪支管理法律, 以及发起一个回购枪支的运动。 Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
在申辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹克委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。 Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World. |
......至于法老两回作梦,是因上帝命定这事,而且必速速成就。”——创世记41:25-32。 Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
7是的,如果你能听得进去,我愿告诉你这些事;是的,我要告诉你那正等着迎接像你和你哥哥那样的a凶手的可怕b地狱,除非你悔改,打消你残暴的念头,带着军队回自己的土地上。 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
追回失窃赃物的比率不过是区区百分之15,这又有什么奇怪呢。 Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi. |
看來 又 一輪 進攻 要 來 了 Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
更重要的是 他会让他们恢复信仰 并拿回 缴获的雕像 和圣殿器皿 Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
如要前往該網頁,請按一下齒輪圖示 並選擇 [帳單與付款]。 Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
可是,你想见到这个希望实现,就必须作一番考查,以求明白好消息究竟是怎么一回事。 Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
不好意思 兄弟 就是 這麼 一 回事 Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
其後羅特對法庭的裁判提出上訴,但他於1978年去世,翌年他的上訴被駁回。 Roth kháng án nhưng qua đời năm 1978, một năm trước khi vụ án được đưa ra xét xử. |
尽管他们被带走了,他们必归回,并拥有耶路撒冷地;因此,他们必在继承的土地上再次a复兴。 Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
我 選擇 帶 著 自己 復 原 的 奇 蹟 回家 Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà. |
他 看到 他进 了 一辆 出租车 回 市里 了 Tôi đã tóm được hắn ta bước vào taxi, hướng về thành phố. |
這是 怎麼 回事 他 怎麼樣 Anh ta sao rồi? |
到底 怎么回事? Chuyện gì đang xảy ra ở đây? |
现在 你 需要 做 回 你 自己 Anh phải là người đó, ngay lúc này. |
【我们必须找回遗失的字眼,】 【并且记住鲜血、】 【浪潮、地球和尸体的话语,】 【我们必须回到分离的原点......】 [Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...] |
我们要跟你一起回你的本族去。” Chúng con muốn về quê mẹ ở với dân của mẹ’. |
妳 還會 回來 上 我 的 課 Em chưa trở lại lớp thầy à? |
这个年轻寡妇的景况总算好起来了吗? 不久之前,她决定跟随同是寡妇的婆婆拿俄米,从摩押回到伯利恒。 Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 輪迴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.