maaf trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maaf trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maaf trong Tiếng Indonesia.
Từ maaf trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maaf
tha thứverb Cintai dan maafkan mereka, maka kita akan dimaafkan. Yêu thương và tha thứ cho họ, để chúng ta có được tha thứ. |
Xem thêm ví dụ
Maafkan aku, Dory, tapi aku Harus pergi. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Maafkan aku. Xin lỗi nhé. |
Maaf sudah dingin, tapi tak ada waktu untuk membuat api. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Maafkan aku. Em xin lỗi |
Maafkan aku. Tôi rất tiếc. |
Maaf atas kehilangan orang-orangmu. Rất tiếc vì anh đã mất người. |
Dengan rasa sakit yang masih tampak, serta linangan air mata, ayah itu menerima permintaan maaf, dan keduanya bersatu dalam semangat pengertian. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Saya berkata, " Maaf. Tôi lại hỏi " Xin lỗi. |
(1 Petrus 3:8) Bila kita memiliki sikap seperasaan, kita kemungkinan besar lebih memahami kepedihan hati yang telah kita timbulkan melalui kata-kata atau perbuatan yang tanpa dipikir terlebih dahulu dan kita akan terdorong untuk meminta maaf. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Maaf mampir larut malam. Tôi xin lỗi vì tới trễ nải vầy. |
Eh, maaf, Pak, tapi kau telah mengganggu konsentrasi kami. Xin phép chú, nhưng con tin là chú đang quấy rầy việc tập trung của bọn con. |
Maafkan aku soal tadi malam. Tôi xin lỗi về chuyện tối qua. |
Yah, dan kalau aku benaran minta maaf itu tindakan bodoh. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Maafkan aku, nak, tapi kau bukan Sara. nhưng con không phải cô ấy. |
Maaf, karena itu harus terjadi di rumah kita. Em xin lỗi nó đã xảy ra ở đây, trong nhà của chúng ta. |
Selanjutnya terjadi percakapan yang hidup, dan ia meminta maaf atas ketidakramahannya pada awalnya karena ia benar-benar sangat sibuk. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Maaf, aku harus tutup teleponnya. Xin lỗi, em phải cúp máy. |
Maaf sudah menghubungimu pagi-pagi sekali. Xin lỗi vì gọi ông sớm như vậy. |
Aku dipanggil, maafkan aku. Thứ lỗi tớ. |
Maaf rekan, begitulah caranya. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Oh, maaf. tôi xin lỗi. |
/ Maaf, Kapten Sparrow. Xin lỗi, ngài thuyền trưởng Sparrow. |
Saya minta maaf atas ketidaknyamanan ini. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Maafkan aku, Jim. Tôi xin lỗi, Jim. |
Chloe, maafkan aku... Chloe, tôi rất tiếc... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maaf trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.