मांसाहारी~पशु trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मांसाहारी~पशु trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मांसाहारी~पशु trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मांसाहारी~पशु trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Gấu mèo Mỹ, gấu trúc Mỹ, gấu mèo Mỹ, racoon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मांसाहारी~पशु
Gấu mèo Mỹ(raccoon) |
gấu trúc Mỹ(raccoon) |
gấu mèo Mỹ(raccoon) |
racoon(raccoon) |
Xem thêm ví dụ
▫ प्रकाशितवाक्य १३:१ का “पशु” क्या है, और इसके सम्बन्ध में यहोवा के सेवक क्या स्थिति अपनाते हैं? □ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy? |
व्यवस्था के तहत बलि किए जानेवाले पशु के गोबर को छावनी से बाहर ले जाकर जलाना होता था। Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
(प्रकाशितवाक्य 20:10) पशु और झूठा भविष्यवक्ता, राजनीतिक हस्तियों और संगठनों को दर्शाते हैं, और वे धरती पर मौजूद शैतान के संगठन का हिस्सा हैं। (Khải-huyền 20:10) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức hữu hình của Sa-tan. |
लेकिन अफ्रीका के अनेक भागों में, अंत्येष्टि में हाज़िर होनेवाले सैकड़ों लोग मृतक के घर चले आते हैं, इस उम्मीद से कि उन्हें वहाँ दावत मिलेगी। ऐसी दावतों में अकसर पशुओं की बलि चढ़ायी जाती है। Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
हाबिल एक पशु लाया, और उसका बलिदान स्वीकार किया गया।” A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”. |
“उस को छोड़ जिस पर छाप अर्थात् उस पशु का नाम, या उसके नाम का अंक हो, और कोई लेन देन न कर सके। “Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được. |
इसके लिए पशु चिकित्सक से संपर्क करें। Khi đó nên liên lạc với bác sĩ thú y để chẩn đoán chính xác. |
जानवरों के साथ निर्दयता से पेश आना परमेश्वर की इच्छा के बिलकुल खिलाफ है, इसलिए उसका वचन कहता है: “धर्मी अपने पशु के भी प्राण की सुधि रखता है।” Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
(याकूब १:१७) चहचहाती चिड़िया, खिलवाड़ करता हुआ पिल्ला, और प्रसन्न डॉलफ़िन, यह सब इस बात का प्रमाण देते हैं कि यहोवा ने पशुओं को भी उनके अपने-अपने स्वभाविक स्थानों में जीवन का आनन्द लेने के लिए बनाया है। Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
तो हम हमारे पशु मॉडल के पास गए, और हमने तीन महत्वपूर्ण भाग पाए। Chúng tôi tiến hành thí nghiệm ở động vật và phát hiện ra ba điều quan trọng. |
2 परन्तु देखो, जिन स्थानों को नफाइयों ने उजाड़ दिया था उन स्थानों पर न तो जंगली पशु थे और न ही कोई शिकार, और निर्जन प्रदेश के अलावा डाकुओं के लिए कहीं शिकार नहीं था । 2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi. |
पिछले ८० सालों के दौरान, इनमें से अनेक घटनाएँ घट चुकी हैं: राज्य का जन्म; स्वर्ग में लड़ाई और उसके पश्चात् शैतान और उसके पिशाचों की पराजय, जिसके बाद उन्हें पृथ्वी के परिवेश में सीमित रखा जाना; बड़ा बाबुल का पतन; और आठवीं विश्व शक्ति, किरमिजी रंग के जंगली पशु का प्रकटन। Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới. |
किन तरीक़ों से परमेश्वर की मानवी सृष्टि पशुओं से अधिक श्रेष्ठ है? Đức Chúa Trời tạo ra loài người trổi hơn loài thú nhiều trong những phương diện nào? |
(दानिय्येल 10:12, 13, 20) और प्रकाशितवाक्य 13:1, 2 में शैतान को “अजगर” बताया गया है जो पशु को यानी दुनिया की सरकारों को “अपनी सामर्थ, और अपना सिंहासन, और बड़ा अधिकार” देता है। (Đa-ni-ên 10:12, 13, 20) Nơi Khải-huyền 13:1, 2, Sa-tan được miêu tả như một “con rồng” ban “sức-mạnh, ngôi, và quyền-phép lớn” cho con thú chính trị. |
(सभोपदेशक 3:19-21, ईज़ी-टू-रीड वर्शन) तो बाइबल के मुताबिक इंसानों और पशुओं, दोनों में आत्मा होती है। (Truyền-đạo 3:19-21, Tòa Tổng Giám Mục) Vậy Kinh Thánh cho biết loài thú cũng như loài người có sinh khí tức thần linh. |
मगर नाबाल ने उसे जवाब दिया, ‘क्या मैं अपनी रोटी-पानी और जो पशु मैंने ऊन कतरनेवालों के लिए मारे हैं, ऐसे लोगों को दे दूँ, जिनको मैं नहीं जानता कि कहाँ के हैं?’ Lúc đó, Na-banh đáp: “Lẽ nào ta sẽ lấy bánh, nước, và thịt ta dọn sẵn cho các thợ hớt lông [cừu] mà cho những kẻ chẳng biết ở đâu đến sao?” |
यहाँ पर शब्द “चर्बी” को लाक्षणिक अर्थ में इस्तेमाल किया गया है। यह झुंड के सबसे बढ़िया पशु को दर्शाता है। Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy. |
(अय्यूब 38:31-33) फिर यहोवा अय्यूब का ध्यान कुछ पशु-पक्षियों की ओर भी खींचता है, जैसे शेर और कौआ, पहाड़ी बकरी और जेबरा, जंगली साँड और शुतुरमुर्ग, शक्तिशाली घोड़ा और उकाब। (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
(सभोपदेशक १:७) यहाँ अनेक प्रकार के विस्मयकारी चक्र हैं, जिनको परमेश्वर भोजन, शरण और सब वस्तुएं पुराने के लिये जिनकी मनुष्य और पशुओं को आवश्यकता है, संचालित करता है! Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật. |
यह पशु, पूरी दुनिया की राजनीतिक व्यवस्था को चित्रित करता है। Con thú ấy tượng trưng hệ thống chính trị toàn cầu. |
कुछ सालों बाद उसकी रक्ताघात के कारण अचानक मृत्यु हुई और उत्तर डाकोटा में तीन खूबसूरत पशु-फ़ार्म छोड़ गया जो कुल मिलाकर एक हज़ार एकड़ (४०० हॆक्टेयर) से ज़्यादा थे। साथ ही साथ मॉन्टाना में मेरे चाचा का ६४० एकड़ (२६० हॆक्टेयर) खेत भी जिनका वह वारिस बन चुका था। Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng. |
प्राचीन इस्राएलियों ने पशु या मानव लहू न लेने से स्वास्थ्य लाभ उठाए होंगे, परन्तु वह सबसे आवश्यक सूत्र नहीं था। Dân Do Thái xưa có thể đã được lợi ích về sức khỏe nhờ không dùng máu thú vật hoặc máu người, nhưng đó không phải là điểm quan trọng nhất. |
ठीक है, मवेशियों के साथ अपने काम में, मैंने बहुत कुछ छोटी चीजें देखी जो कि ज्यादातर लोगों नहीं देखते है उदाहरण के लिए पशुओं को क्या डराता है, Trong việc chăm nuôi gia súc của tôi, tôi nhận thấy rằng nhiều thứ mà hầu hết mọi người không nhận ra sẽ khiến gia súc rụt lại. |
१७ फिर भी चाहे घर और बाग कितने ही सुन्दर हों और लोग कितने कृपालु और प्रेममय हों और पशु कितने स्नेही हों, यदि हम बीमार हो जायें, बूढ़े हो जायें और मर जायें तो दुःख फिर भी रहेगा। 17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn. |
वह अक्सर पशुओं के जीवन आकार शीशे-रेशा मूर्तियां बनती हैं, जो वह फिर पूरी तरह से बिंदियों से ठक देती हैं, अक्सर शक्तिशाली प्रतीकों के साथ. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मांसाहारी~पशु trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.