माफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ माफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ माफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ माफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ माफ़ करना

tha thứ

verb

क्रोध और मन-मुटाव को बढ़ने देने के बजाय माफ़ करना कितना बेहतर है!
Thật là tốt biết bao nếu chúng ta tha thứ thay vì cưu mang hờn giận!

Xem thêm ví dụ

हम एक-दूसरे को माफ करने में कितनी देर लगाते हैं?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
लौटकर उसने पूछा: “क्या अब आपने मुझे माफ कर दिया?”
Hắn hỏi: “Bây giờ ông tha thứ cho tôi chưa?”.
लेकिन, यीशु ने एक शर्त बतायी: परमेश्वर से माफी पाने के लिए, हमें दूसरों को माफ करना चाहिए।
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
● दिल खोलकर माफ करने में क्या बात आपकी मदद करेगी?—कुलुस्सियों 3:13.
● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13.
एक-दूसरे को जल्द-से-जल्द माफ करने के लिए हम क्या कर सकते हैं?
Vợ chồng mình nên làm gì để tha thứ nhanh hơn?
माफ करने के बारे में पतरस क्या जानना चाहता था?
Phi-e-rơ muốn biết gì về sự tha thứ?
मगर दूसरों को माफ करने के कई फायदे हैं।
Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích.
१५ माफ करने के मामले में आइए हम कभी-भी यहोवा परमेश्वर के आदर्श को न भूलें।
15 Chúng ta đừng nên quên rằng Đức Chúa Trời làm gương cho chúng ta trong việc tha thứ.
अगर आप चाहते हैं कि परमेश्वर आपको माफ करे, तो हमेशा दूसरों को माफ कीजिए (पैराग्राफ 11 देखिए)
Nếu bạn muốn được Đức Chúa Trời tha thứ, hãy tha thứ cho người khác (Xem đoạn 11)
माफ़ करें, AdSense में आपके भुगतान पते का देश बदलना मुमकिन नहीं है.
Rất tiếc, bạn không thể thay đổi quốc gia trong địa chỉ thanh toán của mình trên AdSense.
7 मैं तेरा यह गुनाह कैसे माफ कर सकता हूँ?
7 Sao ta tha cho ngươi* được?
माफ करने का मतलब सिर्फ गलती को नज़रअंदाज़ करना, उसे भूल जाना और सज़ा बख्शना ही नहीं है।
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
माफ करने के मामले में यहोवा ने हमारे लिए कैसा आदर्श रखा है?
□ Về sự tha thứ, Đức Giê-hô-va cho chúng ta mẫu mực để theo như thế nào?
माफ़ करें!
Rất tiếc!
फ़ार्म पहुँचने पर चिड़चिड़ा बर्ताव करने के लिए माफ़ करना
Chú xin lỗi vì càu nhàu lúc mới đến đây.
माफ़ करना
Xin lỗi.
जब हमसे कोई गलती हो जाती है, तो हम चाहते हैं कि परमेश्वर हमें माफ करे
Khi phạm lỗi, chúng ta muốn Đức Chúa Trời khoan dung với mình.
हमें क्यों एक-दूसरे को माफ करना चाहिए?
Tại sao chúng ta nên tha thứ cho nhau?
10 क्या दूसरों को माफ करना मेरे लिए मुश्किल होता है?
10 Mình có khó tha thứ cho người làm mình tổn thương không?
एक-दूसरे को माफ करने से एकता बढ़ती है
Tính hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất giữa tín đồ Đấng Christ
अगर कोई आपके साथ बुरा सुलूक करता है, तो उसे माफ करने में क्या बात आपकी मदद करेगी?
Khi cảm thấy bực bội vì hành động không tử tế của người khác, điều gì có thể giúp bạn tha thứ?
12 यहोवा किस हद तक माफ करता है?
12 Đức Giê-hô-va thể hiện lòng khoan dung như thế nào?
क्या आपको कभी दूसरों को माफ करना मुश्किल लगता है?
Có bao giờ bạn thấy khó tha thứ không?
17 यहोवा माफ करने को तैयार रहता है, इस बात का हम पर क्या असर होना चाहिए?
17 Khi biết Đức Giê-hô-va sẵn lòng tha thứ, chúng ta được thúc đẩy làm gì?
मुझे माफ करना, एलियास.
Tớ xin lỗi, Elias.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ माफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.