मायने रखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मायने रखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मायने रखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मायने रखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dự định, keo kiệt, khoảng giữa, đê hèn, có vẻ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मायने रखना

dự định

(mean)

keo kiệt

(mean)

khoảng giữa

(mean)

đê hèn

(mean)

có vẻ là

(mean)

Xem thêm ví dụ

बेशक, ये दोनों पहलू बहुत मायने रखते हैं और गौर करने लायक हैं।
Rõ ràng cả hai khía cạnh này rất quan trọng và đáng được xem xét cẩn thận.
हाँ, सभी ताकतवर कैसे गंदे वह है जब यह मायने रखता है के बारे में साफ आता है ।
Đúng thế, đấng toàn năng thú nhận hắn kinh tởm thế nào khi nó đếm.
22 पौलुस के भाषण के ये आखिरी शब्द आज हमारे लिए बहुत मायने रखते हैं।
22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.
(ख) यह धरती पर जीने की आशा रखनेवालों के लिए क्या मायने रखता है?
(b) những người có hy vọng sống trên đất?
यीशु का पुनरुत्थान आपके लिए क्या मायने रखता है?
Sự sống lại của Chúa Giê-su có nghĩa gì với bạn?
परमेश्वर का नाम परमेश्वर का नाम यहोवा है। और यह नाम यीशु के लिए बहुत मायने रखता था।
Đức Chúa Trời có danh. Danh Ngài là Giê-hô-va.
हमें अपने कामों से यह ज़ाहिर करना चाहिए कि यहोवा हमारी ज़िंदगी में सबसे ज़्यादा मायने रखता है
Qua hành động của mình, chúng ta phải cho thấy rằng Đức Giê-hô-va là đấng quan trọng nhất trong cuộc đời chúng ta
यहोवा को जानना आपके लिए क्या मायने रखेगा?
TÌM HIỂU Đức Giê-hô-va có nghĩa gì đối với bạn?
परमेश्वर के राज का आना, आपके लिए क्या मायने रखता है?
Nước Đức Chúa Trời sẽ mang lại điều gì cho bạn?
दाविद के लिए परमेश्वर के साथ उसका रिश्ता सबसे ज़्यादा मायने रखता था।
Đối với Đa-vít, mối quan hệ của ông với Đức Chúa Trời là điều quan trọng nhất.
तो यह सब मायने रखता है?
Do đó, liệu tất cả những điều này có quan trọng?
सिरजनहार का अनोखा नाम, यहोवा क्या मायने रखता है?
Danh độc nhất vô nhị của Đấng Tạo Hóa, Giê-hô-va, có nghĩa gì?
यीशु का पुनरुत्थान हमारे लिए क्या मायने रखता है
Sự sống lại của Chúa Giê-su có nghĩa gì với chúng ta?
परमेश्वर के सेवकों के लिए यह नाम बहुत मायने रखता है।
Những người thờ phượng Đức Chúa Trời xem trọng danh ngài.
हाँ, माता-पिता अध्ययन को जिस नज़रिए से देखते हैं, वह भी बहुत मायने रखता है।
Nhưng chính thái độ của cha mẹ đối với việc học của con là rất quan trọng.
बहुत-से लोगों को लगता है कि अपनी मन-मरज़ी करना बहुत मायने रखता है।
Điều này sẽ tương phản với sự tự trị được cổ vũ trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan.
दूसरे हमारे बारे में क्या सोचते हैं —क्या यह कोई मायने रखता है?
Điều người khác nghĩ về mình có quan trọng không?
यह जानना आपके लिए कितना मायने रखता है कि दूसरे आपसे प्यार करते हैं?
BIẾT mình được yêu thương quan trọng đến thế nào đối với bạn?
लेकिन ये क्यों मायने रखता है?
Thế thì có gì quan trọng?
शांति देने का परमेश्वर का वादा, आज उसके लोगों के लिए क्या मायने रखता है?
Lời hứa về sự bình an của Đức Chúa Trời có nghĩa gì đối với dân sự Ngài thời nay?
यह सब आज हमारे लिए क्या मायने रखता है?
Điều này có nghĩa gì cho thời của chúng ta?
एमएसआई और LSI आईसीएस सैकड़ों करने के लिए मायने रखता है ट्रांजिस्टर वृद्धि हुई है, और फिर हजारों।
Các vi mạch MSI và LSI tăng lượng transistor lên đến hàng trăm, và sau đó hàng ngàn.
एक समारोह जो आपके लिए मायने रखता है
Một lễ có liên quan đến bạn
(क) फिरौती बलिदान अभिषिक्त मसीहियों के लिए क्या मायने रखता है?
Giá chuộc có ý nghĩa gì đối với (a) những tín đồ được xức dầu?
एक भाई के साथ क्या हुआ? ऐसे हालात में हमारा रवैया क्यों मायने रखता है?
Một anh có trải nghiệm nào, và tại sao phản ứng của chúng ta trong tình huống tương tự là điều quan trọng?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मायने रखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.