макароны trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ макароны trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ макароны trong Tiếng Nga.
Từ макароны trong Tiếng Nga có các nghĩa là mì ống, macarôni, bún tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ макароны
mì ốngnoun Айрис говорит, что ты обожаешь макароны с сыром. Iris nói mì ống pho mai là món ưa thích của cháu. |
macarôninoun |
bún tâynoun |
Xem thêm ví dụ
Давайте начнём с этой тарелки макаронного салата. Hãy bắt đầu với một bát salad mì ống. |
Вместе со своим макаронным семейством. Mày và cái gia đình nhơ nhớp của mày. |
Но многое нам понравилось, в том числе манящий аромат поджариваемых кофейных зерен, который наполнял город утром, и пряный запах превосходных соусов для разнообразных блюд из макарон. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
Макароны с сыром и порезанными сосиками. Mì ống, pho mát và xúc xích. |
Недавно я создала довольно изысканные барочные бордюры из простецких макарон. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
Я ела пюре из макарон и говядины. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
Великолепный вкус и цвет помидоров прекрасно дополняют многие блюда из овощей, яиц, макарон, мяса и рыбы. Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt. |
Гроза района, макароны будете? Các ku dân chơi có thích ăn bánh kẹp pho mát không? |
Кажется, есть макароны. Chắc trong nhà có mì. |
Так что через пару лет, когда будете в Париже, отведав великолепный, хрустящий багет и печенье макарон, прошу вас, зайдите к нам в Институт Анри Пуанкаре и разделите с нами нашу математическую мечту. sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
Картошка и макароны. Khoai tây và mỳ sợi. |
Кроме того, они советуют съедать «не менее пяти порций фруктов и овощей в день», а также включать в свой рацион хлеб, злаки, макаронные изделия, бобовые, крупы, в том числе рис. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
Томатный суп, арахисовое масло, шоколад, макароны, - любая обработанная пища, которую вы едите содержит насекомых, потому что они нас окружают, и если они есть в природе, они есть и в нашем урожае. Súp cà chua, bơ lạc, sô- cô- la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta. |
Вот почему бензин и макаронный салат не слишком- то отличаются: и то, и другое состоит из одних и тех же элементов, просто салат вкуснее. Vậy nên xăng và salad mì ống không khác nhau quá nhiều chúng đều tạo bởi chung một thứ, chỉ là thứ này ngon hơn thứ kia thôi |
Из этого вида урожая можно производить питательные вещества, которые дадут нам макаронные изделия и хлеб, торты, разного рода продукты питания. Hoa màu dạng này có thể thực sự cung cấp chất dinh dưỡng để ta làm ra mì ống và bánh mì, bánh kem, các đồ ăn dinh dưỡng khác. |
Опусти макароны когда вода закипит. Cho mì Ý vào nước nóng. |
Ничего странного, просто я ищу макароны. Em đâu có cư xử lạ, chỉ là đang tìm macaroni thôi. |
Если вы собираетесь делать пиццу или соус для макарон, то лучше выбрать крепкие помидоры-сливки овальной формы. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. |
Жена приготовила макароны на ужин. Tối nay vợ tôi làm spaghetti. |
Буквально все каналы освещали эти события, и с утра пресс-секретарь Белого Дома Мелани Эндара сказала, что ФБР регулярно оповещает Овальный кабинет о ходе полицейской операции- Молоко - яйца - бобы - макароны ... và sáng nay, phát ngôn viên của Nhà Trắng Melanie Endara cho biết FBI đang cung cấp những thông tin cập nhật thường xuyên cho Văn phòng Tổng thống về quá trình cảnh sát truy lùng Batman. |
Пользуясь макаронной терминологией, не прилипло. Trong thuật ngữ của chúng tôi thì nó không dính. |
В итоге мы принимаем решения, продиктованные тщеславием, и даже не можем позволить себе ипотеку, и даже не можем позволить себе есть что- то кроме макаронов. Và rồi kết thúc với những quyết định vô ích và thậm chí không thể chi trả khoản thế chấp của mình, không thể ăn thứ gì khác ngoài đậu đỗ, |
Оказывается, что макаронный салат представляет собой смесь смесей, потому что большинство ингредиентов, таких как майонез и горчица, сами по себе являются смесями, что очень хорошо для нас, ведь если мы приглядимся, то увидим три основных существующих типа смесей. Người ta chỉ ra rằng món salad mì ống thực sự là một hỗn hợp của những hỗn hợp khác bởi vì nhiều thành phần như sốt trứng và mù tạt bản thân chúng thực sự đã là những hỗn hợp rồi, điều này thì hay với chúng ta bởi vì nếu chúng ta quan sát kĩ hơn chúng ta sẽ nhìn thấy hỗn hợp được chia thành 3 loại chính. |
Группы по 4 участника строят как можно более высокую башню, имея лишь 20 макаронных палочек, 1 метр клейкой ленты, 1 метр бечёвки и зефира. Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo |
Томатный суп, арахисовое масло, шоколад, макароны, – любая обработанная пища, которую вы едите содержит насекомых, потому что они нас окружают, и если они есть в природе, они есть и в нашем урожае. Súp cà chua, bơ lạc, sô-cô-la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ макароны trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.