말리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 말리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 말리다 trong Tiếng Hàn.
Từ 말리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khô, chùi sạch, chùi, lau, lau sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 말리다
khô(dry) |
chùi sạch
|
chùi
|
lau
|
lau sạch
|
Xem thêm ví dụ
로마에서 구할 수 있었던 최상급의 말린 무화과는 소아시아의 카리아에서 수입한 것이었습니다. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
무화과가 자라는 지역에서 멀리 떨어진 곳에 사는 사람은 말리고 눌러서 가공한 무화과밖에 본 적이 없을지 모릅니다. Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô. |
진흙으로 만들어져있으며, 원통형이고, 빽빽하게 글씨를 쓰고나서 구운 뒤 햇볕에 말렸습니다 Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời. |
바로 ‘예루살렘’ 내에서도, ‘바빌로니아’ 유배 생활 이전 것임이 분명한, 돌돌 말린 작은 은 조각이 최근에 발견되었읍니다. 연구가들은 그것을 폈을 때 그 위에 씌어진 ‘히브리’어로 된 여호와의 이름이 발견되었다고 합니다. Gần đây, ngay tại Giê-ru-sa-lem, người ta đã tìm thấy một cuộn bạc nhỏ, dường như đã có từ thời trước khi bị lưu đày ở xứ Ba-by-lôn. |
예를 들어 프랑스어로 된 사이트에서 프랑스, 캐나다, 말리 등 여러 지역의 사용자를 대상으로 하려는 경우 이 도구를 사용하여 프랑스를 지역 타겟으로 설정하지 마세요. Nếu bạn đang nhắm mục tiêu người dùng ở vị trí khác—ví dụ: nếu bạn có một trang web bằng tiếng Pháp mà bạn muốn người dùng ở Pháp, Canada và Mali đọc được—không sử dụng công cụ này để đặt nước Pháp làm mục tiêu địa lý. |
“내 주 모세여, 그들을 말리십시오!” + 29 하지만 모세는 그에게 말했다. + 29 Tuy nhiên, Môi-se đáp: “Anh ghen tị cho tôi sao? |
신하들이 이를 앞다투어 말렸으나, 듣지 않았다. Chúa sai người đến dỗ, nhưng không chịu nghe. |
4 그분은 바다를 꾸짖고+ 말려 버리시며 4 Ngài quở trách biển,+ làm nó khô đi; |
그 초목을 모두 말려 버릴 것이다. Và làm khô héo mọi cỏ cây. |
“영양아, 나는 너의 아름다운 살결에 매혹되어 너를 죽였지. 가죽을 말리기 위한 나무판에 얼마나 쉽게 고정시킬 수 있었던지. 마치 하얀 종이처럼. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
잘 말린 생각의 각 일부 포진하는 데, 우리는 앉아서 그들을 whittled, 우리의 노력 나이프, 그리고 호박 소나무의 맑은 노란 곡식을 감상. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
소년은 숙식비를 벌기 위해 길에서 말린 생선을 팔았습니다. Để nhận được những thứ này, nó đi bán cá khô trên đường phố. |
저는 말리 출신이에요. 말리는 세계에서 가장 가난한 국가중 하나에요. Tôi tới từ Mali một trong những nước nghèo nhất thế giới |
왜 할머닌 절 안 말려요? Sao bà không nói gì nữa? |
저는 그래서 말린 부레옥잠을 손에 여러 개 들고 부레옥잠 줄기를 밧줄로 꼬는 방법을 가르쳐 줄 수 있는 사람을 찾기 위해 정말로 집집마다 문을 두드렸습니다. Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi. |
어떤 사람들은 자기들이 말려 들게 되기를 원치 않는다고 추리할지 모릅니다. Vài người có thể nghĩ rằng họ không muốn dính dáng đến chuyện người khác. |
그것은 동물의 배설물을 말린 것, 죽은 나무, 나뭇가지, 풀, 또는 재활용할 수 있는 농작물의 잔류물일 수 있습니다. Nó có thể là phân khô của thú vật, cây khô, nhánh cây, cỏ hoặc các chất bã mà người ta thu lượm được. |
바울은 이 통제가 안 되는 폭도들에게 연설을 하려 하였지만, 우호적인 관리들은 그렇게 하는 것을 말렸습니다. Phao-lô muốn nói với đám đông đang gây náo loạn, nhưng các viên chức tử tế thuyết phục ông không nên làm thế. |
어떤 그리스도인은 그러한 토론에 말려들어가, 회중으로부터 제명되었을지 모르는 배교적인 생각을 가진 사람과 여러 시간을 보낼지 모릅니다. Tín đồ đấng Christ có thể bị lôi cuốn vào những cuộc tranh luận đó và có thể mất nhiều thì giờ với người có tư tưởng bội đạo có lẽ đã bị khai trừ khỏi hội thánh. |
그리고 20년 뒤, 기적적으로 우리는 말리의 한 회사와 동업을 하게 되었죠. 바마코(역자주: 말리 공화국의 수도)의 소고론 마리오네뜨 극단인데, 거기서 우리는 키가 큰 기린의 일부를 제작하였습니다. Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao. |
포도는 주로 포도주를 담그는 데 사용되었습니다. 하지만 이스라엘 사람들은 포도를 싱싱할 때 먹거나 말려서 건포도로 만들기도 하였는데, 건포도는 과자를 만드는 재료가 되기도 하였습니다.—사무엘 둘째 6:19; 역대 첫째 16:3. Tuy nho chủ yếu dùng để làm rượu, nhưng dân Y-sơ-ra-ên cũng ăn nho tươi hoặc phơi khô để có thể dùng làm bánh.—2 Sa-mu-ên 6:19; 1 Sử-ký 16:3. |
몰몬 개척자들은 피 말리는 박해와 역경 앞에서도 굳게 서서 선지자를 따라 서부로 험난한 여행을 하고 그곳에 정착했습니다. Và những người tiền phong Mặc Môn đứng vững trước sự chống đối và gian nan khủng khiếp, khi đi theo một vị tiên tri trong chuyến đi dài và trong việc định cư ở miền tây. |
둘째, 부레옥잠 줄기를 말린다. Bước thứ hai, bạn phơi khô những cuống lá dạ lan hương nước. |
아마 요셉은 아들이 어렸을 때부터 단순한 작업들을 가르치기 시작했을 텐데, 어쩌면 말린 생선 껍질로 나무의 거친 표면을 문질러서 매끄럽게 하는 법을 알려 주었을지 모릅니다. Có lẽ Giô-sép bắt đầu dạy con trai cách làm những việc đơn giản như đánh nhẵn miếng gỗ xù xì bằng da cá khô. |
(사무엘 첫째 9:26) 그곳에서 농부는 곡식을 빻기 전에 건조 작업을 하거나 무화과와 포도를 말리기도 했습니다.—여호수아 2:6. Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 말리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.