malu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malu trong Tiếng Indonesia.

Từ malu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự hổ thẹn, sự xấu hổ, sự ngượng, sự thẹn, sỉ nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malu

sự hổ thẹn

(disgrace)

sự xấu hổ

(mortification)

sự ngượng

(embarrassment)

sự thẹn

(shame)

sỉ nhục

(disgrace)

Xem thêm ví dụ

Mereka juga akan dipermalukan.”—Yesaya 44:9-11.
Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11.
Saya tidak tahu malu.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
Tetapi saya dimotivasi oleh perasaan bersalah dan malu.
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn.
Semua itu berubah karena Ragnar Lothbrok mempermalukanmu.
Thay đổi vì Ragnar Lothbrok đã hạ nhục ông
Dan aku bangun keesokan paginya, teler, malu pada diri sendiri, dan tidak menyadari itu adalah hari yang akan mengubah hidupku selamanya.
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
(Amsal 22:3) Perasaan malu atau pengorbanan apa pun yang mungkin harus ditanggung tidak ada artinya jika dibandingkan dengan kehilangan perkenan Allah.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
Anak-anaknya mati oleh pedang atau dibawa sebagai tawanan, dan ia dipermalukan di antara bangsa-bangsa.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
10 Para pemimpin agama Yahudi yang munafik berupaya mencari kesempatan untuk menangkap Yesus, namun ia menjawab banyak pertanyaan mereka yang menjerat dan mempermalukan mereka di hadapan orang banyak.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
Bagaimanapun membingungkannya itu, penderitaan-penderitaan ini adalah beberapa realitas kehidupan fana, dan hendaknya tidak ada lagi rasa malu dalam mengakuinya daripada mengakui perjuangan dengan tekanan darah tinggi atau kemunculan yang tiba-tiba dari tumor ganas.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Sesuatu yang merupakan sumber rasa malu sebenarnya adalah sumber pencerahan.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
Ia prihatin terhadap perasaan mereka dan ingin menghindarkan mereka dari rasa malu.
Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu.
Ketika dia sama sekali tidak malu- malu anak dan selalu melakukan apa yang ingin ia lakukan, Maria pergi ke pintu hijau dan memutar pegangan.
Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý.
Mempermalukan diri didepan para kerbau terbau ini.
Chúng ta đang trở thành những tên hề trước mặt những bà già!
Itu kata yang malu kau gunakan.
là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra.
Dia merintih+ dan berpaling karena malu.
Chính nàng cũng rên xiết+ và quay đi trong nhục nhã xấu hổ.
Dua kata menandakan bahaya di depan: kata itu adalah tersinggung dan malu.
Hai từ báo hiệu nguy hiểm trước mặt: những từ đó là bị tổn thương và hổ thẹn.
Paulus juga menulis kepada Timotius, ”Berupayalah sebisa-bisanya untuk mempersembahkan dirimu kepada Allah sebagai orang yang diperkenan, sebagai pekerja tanpa sesuatu pun yang membuatnya malu, menangani firman kebenaran dengan tepat.”—2 Timotius 2:15.
Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15.
Mereka sudah malu kepadaku.
Họ vốn hổ thẹn về tôi rồi.
Saya menjadi malu dengan sebagian diri saya, diri Afrika.
Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.
Kau telah mempermalukanku.
Anh làm em xấu hổ.
”Aku tahu aku mungkin bakal malu gara-gara ulah orang tuaku, tetapi aku juga tahu jika aku bersandar pada Yehuwa, Ia akan memberiku kekuatan untuk bertekun.” —Maxwell
“Dù vấn đề của cha mẹ có thể làm mình xấu hổ, nhưng Đức Giê-hô-va sẽ giúp mình chịu đựng nếu tin cậy nơi ngài”.—Mạnh
Mengapa ia harus malu?
Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?
Kau membuatku malu, Hans.
Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.
Lebih baik kemaluanku dipotong daripada kehilangan dia.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.