masa lalu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masa lalu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masa lalu trong Tiếng Indonesia.
Từ masa lalu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quá khứ, thời quá khứ, 過去, dĩ vãng, vừa qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masa lalu
quá khứ(bygone) |
thời quá khứ(past) |
過去(past) |
dĩ vãng(bygone) |
vừa qua(past) |
Xem thêm ví dụ
Rumah panjang tersebut adalah sebuah unit pertahanan pada masa lalu, saat perburuan kepala masih lazim. Nhà dài từng là một đơn vị phòng thủ trong quá khứ, khi tục săn đầu người còn thịnh hành. |
Ini adalah pelajaran Buddha tentang masa lalu, sekarang dan masa depan. Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. |
Demi masa lalu? Vì những ân tình ngày xưa. |
Ingatlah bagaimana Yehuwa berkomunikasi dengan umat-Nya pada saat-saat kritis di masa lalu. Hãy nhớ lại cách Đức Giê-hô-va truyền chỉ thị cho dân ngài trong quá khứ vào những thời điểm quyết định. |
Kita menciptakan masa lalu yang tidak dapat dipahami oleh orang- orang karena patokannya telah bergeser dan sangat rendah. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
Cobalah semua filter sampai Anda dapat mengisolasi masalah melalui pengenalan pola. Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu. |
Ada banyak dosa di masa laluku... itu akan memaksaku untuk melihat kilas balik Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất. |
21 Di Firdaus, orang-orang yang dibangkitkan dapat melengkapi pengetahuan kita tentang masa lalu. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
Terlalu banyak kekhawatiran maka tak bisa melupakan masa lalu. Lo quá thì sẽ không thể quên quá khứ. |
Oh, ini seperti masa lalu. Hệt như ngày nào. |
Kau tahu buku itu adalah masa lalu. Ông cũng biết giấy in đã là quá khứ. |
Memisahkan masa depan dari masa lalu: Tách rời tương lai khỏi quá khứ: |
Setiap langkah yang Anda buat masih di bawah bayangan masa lalu Ayah Anda. Còn mỗi bước của cậu... chỉ là cái bóng của cha cậu. |
Ingat masa lalu, Frank. Vì tình xưa nghĩa cũ, Frank. |
Kau mencoba mengubah masa lalu. Anh sắp cố thay đổi quá khứ. |
Ketika kita bertobat, Tuhan mengizinkan kita meninggalkan kesalahan-kesalahan masa lalu di belakang kita. Khi chúng ta hối cải, Chúa cho phép chúng ta bỏ lại những lỗi lầm ở sau lưng mình. |
Yeah, sepertinya kau tipe pria yang bisa melupakan masa lalu. trông chú có vẻ là kiểu người có thể dễ dàng quên đi quá khứ. |
(b) Bagaimana acara kebaktian wilayah di masa lalu telah membantu Sdr dlm pelayanan? (b) Các hội nghị vòng quanh trước đây đã giúp anh chị trong thánh chức như thế nào? |
Dan kupikir, meminta kamu... untuk melihat masa lalu, mungkin itu permintaan.. sedikit terlalu banyak. Và em đoán việc đòi hỏi anh nhìn qua được tất cả những chuyện đó là đòi hỏi hơi quá. |
Benarkah lebih mudah di masa lalu? Ngày xưa dễ dàng sao? |
Yang ini dan satu lagi dari masa lalu. Người này và một trẻ hơn từ quá khứ. |
Hubungan antara masa lalu dan masa depan sangat rapuh. Sự liên kết giữa quá khứ và tương lai là mong manh. |
Jadilah patuh, ingatlah saat-saat ketika Anda telah merasakan Roh di masa lalu, dan mintalah dalam iman. Hãy vâng lời, hãy nhớ tới những lúc mà các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh trong quá khứ, và cầu xin trong đức tin. |
Dan masa lalu. Và quá khứ. |
Karena Joseph seorang Nabi, wahyu-wahyu dan para nabi bukan lagi sesuatu dari masa lalu. Vì Joseph là một vị tiên tri, nên những điều mặc khải và các vị tiên tri đã không còn là một điều chỉ tồn tại trong quá khứ nữa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masa lalu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.