mata angin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mata angin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mata angin trong Tiếng Indonesia.
Từ mata angin trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hướng chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mata angin
hướng chính
|
Xem thêm ví dụ
Haryana juga mengelilingi Ibu Kota Nasional Delhi dari tiga arah mata angin, yaitu: utara, barat dan bagian selatan. Haryana cũng bao quanh Delhi về 3 phía, tạo thành biên giới phía bắc, Tây và Nam của Delhi. |
Dengan menjauh dari perselisihan, kalian telah membiarkan Tywin Lannister untuk menghancurkan rival-rivalnya di setiap arah mata angin. Bằng việc đứng ngoài lề cuộc chiến, các vị đã để Tywin Lannister diệt trừ tất cả các đối thủ của lão. |
Oleh karena itu arah mata angin bisa berubah-ubah sesuai tempatnya. Các hàm sóng có thể thay đổi theo thời gian. |
Ia menyatakan bahwa pasti hanya ada empat Injil, sebagaimana hanya ada empat penjuru dunia dan empat mata angin utama. Ông nói phải có bốn sách Phúc âm như bốn phương trời và bốn hướng gió. |
+ 27 Lalu, dia akan mengutus para malaikat dan mengumpulkan orang-orang pilihannya dari keempat arah mata angin, dari ujung bumi sampai ke ujung langit. + 27 Rồi ngài sẽ sai thiên sứ đi và sẽ thu nhóm những người được chọn của ngài từ khắp bốn phương,* từ đầu cùng đất đến tận cùng trời. |
+ 31 Lalu dia akan mengutus para malaikatnya dengan suara trompet yang nyaring, dan mereka akan mengumpulkan orang-orang pilihannya dari keempat arah mata angin, dari satu ujung langit ke ujung lainnya. + 31 Ngài sẽ sai thiên sứ đi, và với một tiếng kèn lớn, họ sẽ thu nhóm những người được chọn của ngài từ khắp bốn phương,* từ chân trời này đến chân trời kia. |
Dalam beberapa sistem upacara sihir berdasarkan Kabala, keempat-empat malaikat agung utama (Gabriel, Mikhael, Rafael, dan Uriel) diseru sebagai penjaga keempat penjuru bumi, atau keempat arah mata angin, dan warna-warna tertentu yang dikaitkan dengan mereka dihubung-hubungkan dengan macam-macam kekuatan sihir. Trong các hệ thống huyền thuật Do Thái, cả bốn Tổng lãnh Thiên thần chính (Michael, Gabriel, Raphael và Uriel) bảo vệ bốn góc, hay bốn vị trí, và màu sắc của họ tương ứng với các đặc tính của ma thuật. |
9 Kapten kapal ingin meneruskan perjalanan ke arah barat dari Knidus, tetapi sang saksi mata Lukas mengatakan, ”Angin menghalangi kami.” 9 Thuyền trưởng muốn tiếp tục đi từ Cơ-nít về hướng tây, nhưng theo Lu-ca, người chứng kiến tận mắt, thì họ “không thuận chiều gió” (Công 27:7b). |
Permata yang bisa mengendalikan angin dan gelombang! Đồ châu báo với sức mạnh để cai trị gió và thủy triều. |
Bukankah dia angin semua sendiri menangis matanya keluar di Beberapa tempat dengan Iklim yang sangat buruk? Chẳng phải cuối cùng rồi ổng cũng cô đơn một mình khóc hết nước mắt ở một xứ sở hoang vu nào đó sao? |
Tepat sebelum Elisa sempat memejamkan mata, Elia telah disapu oleh badai angin —secara misterius dipindahkan ke tempat lain. Ngay trước cặp mắt kinh ngạc của Ê-li-sê, Ê-li được cất lên trong một cơn gió lốc—qua phép lạ ông được chuyển đi đến chỗ khác. |
Ketika matanya memandang ke arah Tuhan, angin meniup rambutnya dan percikan air membasahi jubahnya, namun semuanya baik-baik saja—dia datang kepada Kristus. Trong khi mắt của ông chăm chú nhìn Chúa, gió thổi bay tóc ông và sóng tung lên làm ướt áo choàng của ông nhưng mọi việc đều tốt đẹp—ông đang đi đến cùng Đấng Ky Tô. |
Bayangkan Elia berupaya melindungi matanya sambil menjaga agar jubahnya tidak diterbangkan angin. Hãy hình dung Ê-li cố gắng che mắt trong khi tay giữ chặt áo khoác bằng lông thú, mộc mạc và nặng, khi gió quật mạnh vào ông. |
Berlayar dalam banjir garam, angin, mendesah- Mu; Siapa, - mengamuk dengan air mata- Mu dan mereka dengan mereka, Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ, |
”Dari kabar angin aku mendengar tentang engkau, tetapi sekarang mataku sendiri melihat engkau,” kata Ayub menandaskan. Gióp nhìn nhận: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài”. |
Seperti angin, roh Allah tak dapat dilihat oleh mata kita, tetapi pengaruhnya nyata dan kelihatan. Tương tự như gió, thánh linh Đức Chúa Trời vô hình, mắt chúng ta không thấy, nhưng hiệu quả của thánh linh có thật và nhận thức được. |
Sensor-sensor di kulit dan yang melekat di bulu tubuh Anda memberitahukan seberapa kuat embusan angin dan, bekerja sama dengan mata Anda, seberapa cepat Anda melaju. Các tế bào thụ cảm ở da và tế bào thụ cảm gắn liền với lông cho biết sức gió mạnh thế nào và, phối hợp với mắt, chúng cũng cho biết bạn đang chạy với tốc độ nào. |
Sesungguhnya, desain kincir angin pada buku tersebut, mempunyai empat -- ah -- tiga mata pisau, dan punya saya mempunyai empat mata pisau Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh. |
WK: Sesungguhnya, desain kincir angin pada buku tersebut, mempunyai empat -- ah -- tiga mata pisau, dan punya saya mempunyai empat mata pisau WK: Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh. |
Setelah Ayub bertekun menanggung cobaan, ia berkata, ”Dari kabar angin aku mendengar tentang engkau [Yehuwa], tetapi sekarang mataku sendiri melihat engkau.” Sau khi chịu đựng thử thách, Gióp nói: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài”. |
Bayangkan Elia berupaya melindungi matanya sambil memegangi jubah bulunya yang berat dan sederhana agar tidak diterbangkan angin. Hãy hình dung lúc Ê-li bị gió quật mạnh, ông cố gắng che mắt trong khi tay giữ chặt áo khoác bằng lông thú mộc mạc và nặng. |
Seraya menuruni sebuah bukit kecil, kami disambut suatu panorama yang menakjubkan —sejauh mata memandang yang tampak hanyalah hamparan batang tebu yang bergelombang ditiup angin! Khi chúng tôi lái xuống một cái đồi nhỏ, toàn cảnh ngoạn mục hiện ra trước mắt—một biển mía gợn sóng trải rộng tới tận chân trời! |
(Ayub 42:3) Tapi, setelah memikirkan dengan saksama karya ciptaan Allah yang menakjubkan, Ayub terdorong untuk mengatakan, ”Dari kabar angin aku mendengar tentang engkau, Tetapi sekarang mataku sendiri melihat engkau.” —Ayub 42:5. Nhưng sau khi cẩn thận xem xét các kỳ công sáng tạo của Đức Chúa Trời, Gióp thốt lên: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài”.—Gióp 42:5. |
Ketika saya duduk di bangku percobaan itu, dengan pasir yang tertiup angin di sekeliling saya, pagar itu tepat setinggi mata, menghalangi pandangan saya dan merusak pengalaman saya di tepi air. Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi. |
Angin matahari, radiasi, sinar kosmik, dan hambatan lain tidaklah memungkinkan pendaratan manusia di bulan, ditambah foto-foto yang tampak diubah dan kisah para saksi mata yang tidak sependapat pada beberapa detail, sehingga pemerintah AS harus memaparkan semua hal. benar salah Do ảnh hưởng của mặt trời, bức xạ, tia vũ trụ, và những trở ngại khác gió đã làm cho những cuộc đổ bộ mặt trăng của con người không thể thực hiện được, cộng với những bức ảnh trông thay đổi và những lời tường thuật trực tiếp bất đồng về một số chi tiết, vì vậy chính phủ Hoa Kỳ chắc đã phải tổ chức lại toàn bộ sự việc. đúng sai |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mata angin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.