mates trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mates trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mates trong Tiếng Anh.
Từ mates trong Tiếng Anh có nghĩa là anh em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mates
anh emnoun Some of those mates have met other members of the Christian congregation. Một số người vợ nói trên đã quen biết các anh em khác trong hội thánh. |
Xem thêm ví dụ
Why is sexual interest in anyone who is not one’s own marriage mate unacceptable? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Surely not; so work hard to appreciate the good in your mate, and put your appreciation into words.—Proverbs 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
When a Mate Is Unfaithful 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
You wanna talk about soul mates? Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ? |
(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình. |
A word of caution, though: Apply any points of counsel to yourself, not to your mate. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Loyalty is shown when each mate makes the other feel needed and wanted. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Sorry, mate, that's the way it is. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
26 What if your mate does not respond to your efforts to solve differences peacefully? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Screenshot of a PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) with dual monitor (dual head, pivot). Màn hình PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) với màn hình kép (dual head, pivot). |
And then she said we should both go find our own true soul mates. Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình. |
The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis because males of E. churchillensis were observed being attracted to calling E. muldersi females, although no attempts at mating were observed. The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis bởi vì con cái E. churchillensis đã được quan sát thấy chúng bị thu hút bởi tiếng gọi của con đực E. muldersi dù người ta không quan sát thấy chúng cố giao phối. |
Cate Bauer as Perdita, Anita's Dalmatian pet, Pongo's mate and the mother of 15 of the 99 puppies. Cate Bauer trong vai Perdita, cô chó cưng của Anita, vợ của Pongo, mẹ của 15 trong số 99 chú chó con. |
When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
When asked how he planned to follow up the success of his Cloud Nine album, Harrison replied: "What I'd really like to do next is ... to do an album with me and some of my mates ... Khi được hỏi có dự định gì sau khi album Cloud Nine phát hành, anh trả lời: "Điều mà tôi thực sự muốn làm tiếp theo là... thực hiện một album có tôi và vài người bạn... một chút giai điệu, anh biết đấy. |
The actions of your unfaithful mate may cause you to suffer for quite some time. Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
However, a person who chooses to use Jesus’ statement as a basis for divorcing an adulterous mate is not doing something that Jehovah hates. Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét. |
It was difficult to keep it hidden from him and get it finished, but after Christmas she could knit its mate easily. Thật khó giấu kín anh cho tới khi đan xong nhưng sau Giáng Sinh cô có thể dễ dàng đan thêm một chiếc nữa cho đủ cặp. |
This pattern of behaviours will then repeat with successive mates until late October or early November. Mô hình hành vi này sau đó sẽ lặp lại với bạn tình kế tiếp cho đến cuối tháng 10 hoặc đầu tháng 11. |
A mate or a child may become seriously ill. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
15 Many newlyweds are surprised, even disappointed, when their mates differ with them on important issues. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
They were evolved for a world in which people lived in very small groups, rarely met anybody who was terribly different from themselves, had rather short lives in which there were few choices and the highest priority was to eat and mate today. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mates trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mates
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.