मछली पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मछली पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मछली पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मछली पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là câu cá, Ngư nghiệp, câu, cá, đánh cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मछली पकड़ना
câu cá(fish) |
Ngư nghiệp(fishing) |
câu(fish) |
cá(fish) |
đánh cá(fish) |
Xem thêm ví dụ
3 शमौन पतरस ने उनसे कहा, “मैं मछली पकड़ने जा रहा हूँ।” 3 Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi đi đánh cá đây”. |
(यूहन्ना 1:35-51) कुछ समय बाद ये चारों मछली पकड़ने के अपने काम पर लौट गए। (Giăng 1:35-51) Tuy nhiên, sau đó bốn người trở lại nghề đánh cá. |
10 यीशु ने उनसे कहा, “तुमने अभी-अभी जो मछलियाँ पकड़ी हैं उनमें से कुछ ले आओ।” 10 Chúa Giê-su bảo họ: “Hãy mang đến vài con cá mà anh em vừa bắt được”. |
पतरस ने कहा कि वह मछलियाँ पकड़ने जा रहा है, और अन्य जनों ने उसका साथ दिया। Phi-e-rơ nói muốn đi đánh cá, và những người khác đi theo ông. |
पूरी रात मछली पकड़ने की कोशिश के बाद पतरस ने क्या अहम सबक सीखा? Sau một đêm đánh cá, Phi-e-rơ có trải nghiệm nào? |
याद रखें, शिष्यों के सारी रात बिना मछली पकड़ने के बाद यीशु ने उनके जालों को भर दिया। Hãy nhớ là Giê-su đã làm cho cá vào đầy lưới sau khi các môn đồ đánh cá suốt đêm mà không có kết quả. |
यहाँ रहनेवाले ज़्यादातर लोग अपनी रोज़ी-रोटी कमाने के लिए इजीअन समुद्र से मछलियाँ पकड़ते हैं। Nhiều người dân trên các đảo sống bằng nghề đánh cá ở vùng Biển Aegean. |
शायद यीशु पास में पड़ी मछलियों की या मछलियाँ पकड़ने के कारोबार की बात कर रहा था। Dường như Chúa Giê-su nói đến những con cá gần đó và/hoặc nghề đánh cá. |
यह एक विशाल मछली पकड़ने की जगह है। Đây là nơi đánh bắt cá quan trọng. |
और कितनी ही मछलियाँ पकड़ी जा रही हैं! Và cá bắt được nhiều biết bao! |
यह शिकार करने तथा मछली पकड़ने में निपुण था। Họ đi săn thú và câu bắt cá ở đó. |
चमत्कार से मछलियाँ पकड़ी गयीं; शुरूआती चेले (1-11) Phép lạ bắt được nhiều cá; các môn đồ đầu tiên (1-11) |
तो चलो मछली पकड़ने जाने दिया. Vậy đi câu thôi. |
उन्होंने पूरी रात मछलियाँ पकड़ने की कोशिश की, मगर उन्हें एक भी मछली नहीं मिली। Họ đánh cá suốt cả đêm nhưng không bắt được gì. |
15 वह* उन सबको मछली पकड़ने के काँटे से खींच लेता है, 15 Họ* dùng lưỡi câu kéo tất cả lên, |
या अगर समुंदर की सारी मछलियाँ पकड़ ली जाएँ, फिर भी क्या उनके खाने के लिए काफी होगा?” Hoặc nếu bắt hết cá trong biển thì có đủ cho họ không?”. |
और जहाजों और मछली पकड़ने के लिए कई स्थान हैं, साथ ही जहाज मरम्मत यार्ड भी है। Ngoài ra, còn có một số bến bãi cho tàu hàng và tàu cá, cũng như xưởng sửa chữa tàu. |
इसलिए वे मछली पकड़ने का अपना कारोबार छोड़कर तुरंत यीशु के पीछे चल दिए।—मत्ती 4:18-22. Vì vậy ngay lập tức họ bỏ nghề đánh cá và đi theo Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 4:18-22. |
मछली पकड़ना लोगों का मुख्य व्यवसाय है और सरकार मत्स्य पालन क्षेत्र के विकास को विशेष प्राथमिकता देती है। Đánh cá vẫn là nghề chính của người nhân và chính phủ ưu đãi đặc biệt cho sự phát triển lĩnh vực này. |
नाश्ते के बाद यीशु ने पतरस से पूछा, ‘क्या तू मछली पकड़ने के काम से ज़्यादा मुझसे प्यार करता है?’ Khi họ ăn sáng xong, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: ‘Anh có yêu thương tôi hơn việc đánh cá không?’. |
“[यीशु ने] उनसे कहा, ‘मेरे पीछे हो लो और जिस तरह तुम मछलियाँ पकड़ते हो, मैं तुम्हें इंसानों को पकड़नेवाले बनाऊँगा।’ “[Chúa Giê-su] nói với họ: ‘Hãy theo tôi, tôi sẽ làm cho các anh trở thành những tay đánh lưới người’. |
+ 19 उसने उनसे कहा, “मेरे पीछे हो लो और जिस तरह तुम मछलियाँ पकड़ते हो, मैं तुम्हें इंसानों को पकड़नेवाले बनाऊँगा।” + 19 Ngài nói với họ: “Hãy theo tôi, tôi sẽ làm cho các anh trở thành những tay đánh lưới người”. |
6. (क) जैसे चमत्कार से मछलियाँ पकड़ने की घटना दिखाती है, यीशु किस भावना से उसकी आज्ञा मानने की माँग करता है? 6. (a) Lời tường thuật về việc bắt cá cách kỳ diệu cho thấy Chúa Giê-su đòi hỏi một sự vâng phục như thế nào? |
+ 17 यीशु ने उनसे कहा, “मेरे पीछे हो लो और जिस तरह तुम मछलियाँ पकड़ते हो, मैं तुम्हें इंसानों को पकड़नेवाले बनाऊँगा।” + 17 Chúa Giê-su nói với họ: “Hãy theo tôi, tôi sẽ làm cho các anh trở thành những tay đánh lưới người”. |
एक मौके पर उसने पतरस नाम के मछुवारे से कहा: “गहिरे में ले चल, और मछलियां पकड़ने के लिये अपने जाल डालो।” Có lần ngài bảo Phi-e-rơ, một người đánh cá: “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मछली पकड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.