煤油 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 煤油 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 煤油 trong Tiếng Trung.

Từ 煤油 trong Tiếng Trung có nghĩa là dầu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 煤油

dầu hỏa

noun

他们用煤油和蜡烛照明,
họ phải thắp sáng ngôi nhà của họ bằng nến và dầu hỏa,

Xem thêm ví dụ

而且,他也没有足够的煤油 他们每天只有一美元的收入,能买什么呢?
Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn?
一直 有人 偷 他 的 煤油
Có ai đó ở đây đang ăn cắp cái dầu lửa chết giẫm của ông ấy.
很多化学试剂公司如Sigma-Aldrich和ACROS都销售氢化钠,通常以煤油保护,含60%的氢化钠。
Hiđrua natri được nhiều nhà cung cấp hóa chất buôn bán, chẳng hạn Sigma-Aldrich và ACROS, thông thường ở dạng hỗn hợp chứa 60% hiđrua natri (theo trọng lượng) trong dầu khoáng.
煤油和木炭的价值链已经说明: 这些燃料在整个国家中十分普遍。
Dầu hỏa và củi đã làm được: chúng có mặt khắp đất nước.
武卡謝維奇其他的成就還有發現如何從油苗中取得的原油精煉出煤油,以及於1853年發明現代形式的煤油燈和在歐洲引進現代化的街燈,更於1854年建立波蘭境內第一口油井。
Thành tựu của ông cũng bao gồm việc phát hiện ra cách chưng cất dầu hỏa từ dầu thấm, phát minh ra đèn dầu hiện đại (1853), sự ra đời của đèn đường hiện đại đầu tiên ở châu Âu (1853), và xây dựng giếng dầu hiện đại đầu tiên trên thế giới (1854).
但是,火和烟是系统中液氧与煤油混合物正常燃烧的结果,火箭与发射台都未受损。
Tuy nhiên, lửa và khói là kết quả bình thường của việc đốt cháy phần dư còn lại của Oxi lỏng và hỗn hợp nhiên liệu có trong hệ thống trước lúc bay, và không hề có thiệt hại nào cho tên lửa và cả bãi phóng.
最好 不是 有人 在 偷 煤油
Tốt hơn là đừng có thằng nào tới đây ăn cắp dầu lửa nhé.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 煤油 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.