meletup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meletup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meletup trong Tiếng Indonesia.

Từ meletup trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bể, bị bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meletup

bể

verb noun

bị bể

verb noun

Xem thêm ví dụ

Aku rasa kita harus letupkannya.
Chỉ còn cách cho nổ nó thôi
Letupan uap sekunder yang tercipta oleh panas menciptakan lubang-lubang di bagian utara dari deposit aliran piroklastik, di tepi selatan Danau Spirit, dan di sepanjang bagian hulu Sungai North Fork Toutle.
Phun trào hơi nước thứ cấp được cung cấp bởi các hố nhiệt tạo ra ở rìa phía bắc của trầm tích dòng chảy pyroclastic, ở bờ phía nam của Hồ Spirit, và dọc theo phần trên của sông North Fork Toutle.
Bagaimana cara meletupkannya?
Vậy làm sao cho nổ?
Letupan dalam enam minit.
Sẽ nổ trong 6 phút nữa.
Alat ini akan meletup.
Nó sắp nổ!
Maksudnya dalam 12 minit, Kau takkan lagi boleh meletupkan nuklearnya.
Ý ông ấy bảo là trong vòng 12 phút nữa ta sẽ mất khả năng kích nổ đầu đạn vĩnh viễn.
Indenpendence, letupkan kuncinya dan pergi dari sana secepatnya!
Độc Lập bứt nối và đi nhanh!
Letupan akan menghancurkan dinding.
Nếu cho nổ thì ở đây sẽ sập mất.
Banyak dari foton ini akhirnya menyentuh tutupnya lalu meletup ke segala arah.
Các lượng tử cuối cùng đạt đỉnh và sau đó chúng nổ ra nhiều hướng.
Letupan dalam lapan minit.
Sẽ nổ trong 8 phút nữa
Helikopter meletup.
Cháy rồi, trực thăng phát nổ
Letupan dalam dua minit.
Sẽ nổ trong 2 phút nữa.
Dia cuba meletupkan sidang kemuncak antara Korea Selatan dan China.
Hắn định phá hoại một hội nghị giữa Nam Hàn và Trung Quốc.
Kenapa tidak hantarkan 150 kepala nuklear dan letupkan asteroidnya? idea buruk.
Vậy sao ta không bắn 150 đầu đạn hạt nhân lên đó và làm nó nổ tung?
Tak bisa kita nikmati letupan emosi yang ada.
Mày không thể nhấm nháp tất cả... những xúc cảm nho nhỏ được.
Aku tak akan meletup, memutar, patah untukmu.
Tôi sẽ không lắc lư, nhún nhảy theo nó vì bạn.
Benda ini akan meletup.
Nó sắp nổ!
Belum ada letupan.
Vẫn chưa thấy nổ!
Jika tidak sekarang kita boleh kehilangan kawalan untuk meletupkannya.
Nếu không làm ngay, có thể sẽ đứt liên lạc và chưa chắc đã kết nối lại được!
Letupan bomnya, Harry.
Cho nổ đi Harry, chúng tôi rất thương anh.
Remote peletup itu jatuh.
Thiết bị điều khiển rơi mất rồi
Jika bomnya meletup setelah had kosong, Permainan selesai.
Còn nếu bom nổ sau khi đã qua mức 0... thì coi như tiêu luôn.
Aliran material yang sangat panas membuat air di Danau Spirit dan Sungai North Fork Toutle mendidih, menciptakan letupan kedua yang lebih besar, yang terdengar jauh sampai ke British Columbia, Montana, Idaho, dan California Utara.
Vật liệu dòng chảy quá nóng chảy trong nước Spirit Lake và North Fork Toutle River để tạo ra hơi nước, tạo ra một vụ nổ lớn hơn, thứ cấp được nghe xa như British Columbia, Montana, Idaho và Bắc California.
Dia curi trak dan letupkan stesen minyak.
Hắn đánh cắp một chiếc xe của quân đội và đậu ở trạm xăng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meletup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.