memancing ikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memancing ikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memancing ikan trong Tiếng Indonesia.
Từ memancing ikan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là câu cá, cá, câu, Câu, con cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memancing ikan
câu cá(fish) |
cá(fish) |
câu(fish) |
Câu
|
con cá(fish) |
Xem thêm ví dụ
Masa kanak-kanak, ayah sering membawaku memancing ikan. Khi tôi còn bé ba tôi cứ bắt tôi đi câu với ổng. |
Aku memancing ikan. Tôi đi đánh cá. |
Pulau ini juga dikenal sebagai tempat untuk memancing ikan. Sông được biết đến như là một nơi tốt để câu cá. |
Hobiku memancing ikan. Sở thích của tôi là câu cá. |
Maukah Kau menungguku di pemancingan ikan? Em sẽ đợi anh ở trại cá chứ? |
Setan menggunakan bujukan-bujukan palsu—serupa dengan pemancing ikan—untuk menarik kita. Sa Tan sử dụng mồi giả—giống như người câu cá dùng mồi giả—để câu chúng ta. |
Kami memancing ikan untuk makan malam, tetapi kami harus adu cepat dengan anjing-anjing laut. Chúng tôi đi câu cho bữa ăn tối thì bị những chú hải ly từ đâu đến phỗng tay trên! |
Mereka tidak akan menggunakannya, atau setidak-tidaknya mereka tidak akan menggunakannya sebagai kelambu, mungkin dijadikan jaring untuk memancing ikan." Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá." |
Di tangannya dia memegang umpan memancing ikan yang tampak aneh yang terbuat dari batu bulat dan kulit kerang besar. Người giáo viên cầm trong tay của mình một vật trông rất lạ giống như dụng cụ dùng để bắt cá được làm bằng một viên đá tròn và vỏ sò lớn. |
Tetapi, pada waktu yang sama, mereka mengurangi pengeluaran mereka, memungut sisa-sisa panen di ladang-ladang, dan memancing ikan untuk makanan. Đồng thời họ rút bớt mọi chi tiêu, đi gặt mót nơi các đồng ruộng và bắt cá để ăn. |
Saat saya masih seorang diaken seperti kebanyakan dari Anda para remaja putra, ayah saya dan saya mendaki ke sebuah sungai pegunungan untuk memancing ikan trout [sejenis ikan air tawar]. Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi. |
Sayangnya, CAMLAR, komisi regional yang berwenang melindungi dan mengelola cadangan ikan dan sumber daya laut hidup lainnya, mulai menyerah kepada kepentingan para nelayan dan mengesahkan perluasan daerah pemancingan ikan kod di daerah ini. Nhưng không may, CCAMLR, một dự án khu vực có trách nhiệm bảo tồn và quản lý nguồn cá và những tài nguyên biển sống khác, thật không may đã bắt đầu từ bỏ những điều thú vị về thủy sản và đã ủy quyền cho sự mở rộng của việc đánh bắt cá trong khu vực. |
Ujiannya adalah dalam mengadu pengetahuan dan keterampilan pemancing dengan ikan trout yang terhormat tersebut. Cuộc đọ sức là giữa sự hiểu biết và kỹ năng của người câu cá với con cá hồi đáng quý. |
Ujiannya adalah dalam mengadu pengetahuan dan keterampilan pemancing dengan ikan trout yang terhormat tersebut. Cuộc thử thách là giữa sự hiểu biết và kỹ năng của người câu cá với con cá hồi đáng quý. |
Mungkin bermain kejar-kejaran dan lari menghindari bola... atau pergi memancing dan berburu ikan. Đến mức chơi bóng mà không dám chụp hoặc đi câu cá mà không dám bắt. |
Gol dari pemancing tersebut adalah untuk menangkap ikan trout melalui tipuan terampil. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. |
Bukankah kita akan pindah ke sisi kolam tempat pemancing lain mendapat lebih banyak ikan? Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều cá ở chỗ đó? |
Jadi sekarang, kami percaya bahwa perbedaan dari bentuk pancingan itu adalah cara sang jantan mengenali betinanya di dunia ikan pemancing, karena banyak sekali dari yang jantan adalah yang dikenal sebagai jantan kerdil. Từ đó ta tin rằng sự khác nhau về hình dạng của mồi nhử là cách hấp dẫn bạn tình trong thế giới của cá vây chân vì giống đực cùa loài này giống như những chàng lùn vậy. |
Beberapa ikan pancing juga diburu pemancing untuk kepentingan komersial, khususnya salmon. Một số loài cá câu thể thao cũng được nhắm mục tiêu thương mại, đặc biệt là cá hồi. |
Pemancing yang mumpuni mempelajari perilaku ikan trout, cuaca, arus air, dan jenis serangga yang dimakan ikan trout dan kapan serangga tersebut menetas. Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memancing ikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.