memanjat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memanjat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memanjat trong Tiếng Indonesia.
Từ memanjat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memanjat
leoverb Billy dapat memanjat pohon lebih baik dari siapapun. Billy leo cây giỏi hơn bất kì ai em biết. |
Xem thêm ví dụ
Aku akan terbunuh jika memanjat sana. Đang leo thì gặp các cụ lúc nào không biết. |
Bagi beberapa penguin, hal ini berarti dengan susah payah berjalan, melompat, dan memanjat tebing terjal setinggi 50 meter sebelum mencapai liang mereka. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Hanya satu orang yang bisa memanjat pada satu waktu. Một lúc chỉ có thể leo lên 1 người. |
Untuk mengambil tangga, oleh yang mengasihi Anda Harus memanjat sarang burung segera bila gelap: Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối: |
Mereka berlari ”seperti pria-pria yang kuat” dan bahkan memanjat tembok-tembok. Chúng chạy “như những người bạo-mạnh” và thậm chí leo lên tường. |
Kau bisa memanjatkan harapan. Em có thể cho họ hy vọng. |
Pendakian Ojos del Salado umumnya tidak terlalu curam, kecuali pada bagian akhir yang menuju ke puncak merupakan pemanjatan yang sulit yang mungkin membutuhkan tali. Lên được đỉnh Ojos del Salado chủ yếu là đi bộ được trừ đoạn cuối cùng của cuộc hành trình cần phải có dây thừng để tới được đích. |
Dia berseru minta bantuan dan seorang baik yang rela, mendengarkan seruannya minta pertolongan, bergegas memberikan bantuannya dengan menurunkan sebuah tangga, memberikan kepadanya sarana yang melaluinya dia bisa memanjat lagi ke permukaan tanah. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
10 ”Dengan sungguh-sungguh saya katakan, orang yang masuk ke kandang domba dengan memanjat tembok, tidak melalui pintu, pasti pencuri dan perampok. 10 “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, người nào vào chuồng chiên không qua lối cửa mà trèo vào bằng lối khác thì đó là kẻ trộm và kẻ cướp. |
Dalam melawan Setan, orang Kristen harus memanjatkan ”setiap bentuk doa dan permohonan”. Muốn chống cự Sa-tan, tín đồ Đấng Christ cần phải tận dụng “đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin”. |
Sekarang saya meminta maaf kepada teman-teman saya di Keuskupan Ketua, yang mengawasi fasilitas Gereja, tetapi semasa kanak-kanak saya memanjat ke atas dan ke bawah serta melalui setiap inci dari properti itu, dari dasar kolam hias yang diisi air sampai di atas bagian dalam menara yang diterangi secara mengesankan. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
Setelah memanjatkan doa, ia memasukkan kami ke air. Sau khi cầu nguyện, anh dìm chúng tôi xuống nước. |
Seperti akan kita lihat, kita dapat menghormati Dia dengan memperlihatkan perasaan takut dan hormat kepada-Nya, dengan mematuhi Dia, dengan mengakui Dia dalam semua jalan kita, dengan memberi, dengan meniru Dia, dan dengan memanjatkan permohonan kepada-Nya. Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn. |
Mereka masih memanjat segala rintangan, memasuki jutaan rumah, mendatangi orang-orang di jalan, berbicara kpd mereka melalui telepon, dan menghubungi mereka sebisa-bisanya dng cara apa pun seraya mereka mengumumkan berita Yehuwa.” Họ vẫn phải vượt qua mọi trở ngại, vào hàng triệu nhà, bắt chuyện với người ta ngoài đường phố, nói bằng điện thoại và cố gặp người ta bằng mọi cách để rao báo thông điệp của Đức Giê-hô-va”. |
Ini saya sedang memanjat dinding untuk pertama kali. Đây là lần đầu tiên tôi tập leo núi. |
Fred Rusk, yang melayani sebagai instruktur Sekolah Gilead selama 11 tahun, mengakhiri acara dengan memanjatkan doa syukur kepada Yehuwa yang menyentuh hati seluruh hadirin. Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động. |
14 Selain permintaan yang sungguh-sungguh dan permohonan yang sepenuh hati, kita hendaknya memanjatkan doa yang berisi pujian dan ucapan syukur. 14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18). |
Hobbit yang pintar memanjat begitu tinggi! 2 cậu Hobbit trèo cao thế? |
Akan tetapi, adakalanya cocok untuk memanjatkan doa bersama yang sedikit lebih panjang. Tuy nhiên, đôi khi lời cầu nguyện trước công chúng tương đối dài lại có thể thích hợp. |
Jadi bola menggelinding menjauhi naungan, dan si kumbang memanjat ke puncak bola lalu mengusap wajahnya, dan kami kira dia selalu berusaha mendinginkan badannya, dan menjauhi pasir panas yang dilaluinya. Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng |
Ya, jika ada yang ingin memanjat keluar ke langkan dan menaikkan diri. Phải, nếu có người muốn trèo ra rìa tường và bò lên. |
Suatu kali, saya pikir memanjat pohon akan menjadi tempat bersembunyi yang hebat, tetapi saya terjatuh dan patah lengan. Có lần, tôi nghĩ việc trèo lên cây sẽ là một nơi ẩn náu lý tưởng nhưng tôi đã ngã và bị gãy tay. |
Sambil menunggu bus, mereka menggunakan waktu sekitar sepuluh menit membaca bersama dan membahas bahan pelajaran Alkitab yang cocok, dan kemudian sang ibu memanjatkan doa singkat sebelum anak-anak naik ke bus. Trong lúc đợi xe buýt, họ dành khoảng mười phút để đọc và bàn luận tài liệu học hỏi Kinh Thánh thích hợp, và rồi người mẹ cầu nguyện ngắn gọn trước khi con cái lên xe buýt. |
Saya pikir kejadiannya seperti ini: remaja putra dari lingkungannya akan memanjat ke atap terlebih dahulu. Tôi nghĩ rằng điều đó có thể xảy ra theo cách này: đầu tiên người thiếu niên từ tiểu giáo khu của em ấy sẽ phải leo lên mái nhà. |
(Mazmur 37:3, 11) Mereka yang ’selalu percaya kepada [Yehuwa] dan berbuat baik’ berusaha melakukan hal-hal yang menyumbang kepada perdamaian dengan cara yang tidak pernah dapat dilakukan oleh mereka yang memanjatkan doa-doa campur-baur kepada allah-allah yang saling bertentangan, kepada berhala dan patung-patung.—Mazmur 115:2-8; Yesaya 44:14-20. Những người «hằng tin-cậy Đức Giê-hô-va và làm điều lành» sẽ phục vụ chính nghĩa hòa bình theo một cách mà những kẻ từng dâng các lời cầu nguyện hỗn độn tập thể cho thần thánh, hình tượng và tranh ảnh xung khắc với nhau không bao giờ có được (Thi-thiên 115:2-8; Ê-sai 44:14-20). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memanjat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.