membungkus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ membungkus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membungkus trong Tiếng Indonesia.

Từ membungkus trong Tiếng Indonesia có nghĩa là gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ membungkus

gói

Kertas bungkus Bartocci menjadikan itu tampak sangat mewah.
Giấy gói của Bartocci làm chúng trông thật đắt tiền.

Xem thêm ví dụ

Apa sebaiknya kita bungkus saja Daphne?
Cháu gói lại cho nhé, Daphne?
Siapa yang telah membungkus air dalam mantel?
Ai đã bọc nước trong áo mình?
Aku rasa ini sebangsa kertas bekas pembungkus.
Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần.
Untuk menjaga DNA agar tetap teratur dan untuk mengatur akses kode genetik DNA terbungkus oleh protein ungu ini -- atau yang saya warnai ungu di sini.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
Dia akan membelikan kita enam bungkus.., dan ia boleh menyimpan kembalianya.
Hắn sẽ mua cho bọn mình vài lốc bia, còn tiền thừa là của hắn.
Badan Pengawasan Obat dan Makanan AS menyarankan, ”Jika Anda tidak akan tiba di rumah dalam waktu dua jam setelah makanan dihidangkan [kurang dari itu jika suhu udaranya di atas 32 derajat Celsius], jangan bungkus sisa makanan itu untuk dibawa pulang.”
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
Aku dapat bungkus terakhir Twinkies dari Gristedes.
Tôi đã thắng được 2 gói Twinkies cuối cùng từ Gristedes.
Bungkus untukku.
gói cẩn thận giúp.
(Ayub 36:27; 37:16; The New English Bible) Awan melayang selama itu berisi embun, ”Ia membungkus air di dalam awanNya, namun awan itu tidak robek.”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
Tapi yang benar-benar dipertaruhkan di sini adalah salah satu alat kontrol mereka yang paling kuat: seks yang dibungkus agama.
Nhưng những gì đang thực sự bị đe dọa ở đây là một trong những công cụ kiểm soát mạnh mẽ nhất của họ: quan hệ tình dục ràng buộc với tôn giáo.
Yesus mengatakan kepada mereka, ’Lepaskan pembungkusnya dan biarkan dia pergi.’”—Yohanes 11:5, 6, 11-14, 43, 44.
Đức Chúa Jêsus phán cùng chúng rằng: Hãy mở cho người, và để người đi”.—Giăng 11:5, 6, 11-14, 43, 44.
Jadi, pulanglah Kwok Kit dengan bungkusan jamunya.
Thế là Kwok Kit rời tiệm với thang thuốc.
Nah, di sebuah toko di Haifa, sang pemilik toko telah membungkus beberapa belanjaan Khalil dengan kertas yang disobek dari salah satu publikasi Saksi-Saksi Yehuwa.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Lebih buruknya lagi, ftalat ada di dalam produk-produk yang sering kita temui, seperti mainan bayi, tempat minuman, kosmetik, bahkan pembungkus makanan.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Dan ketika kami mendengar kami bersukacita, saat kasih-Nya tersulut ke atas jiwa kami, dan kami terbungkus dalam penglihatan Yang Mahakuasa!
Và khi chúng tôi nghe, chúng tôi vui mừng, trong khi tình thương yêu của Ngài nhóm lên trong tâm hồn chúng tôi, và chúng tôi được bao trùm trong khải tượng thấy Đấng Toàn Năng.
Metode komputerisasi telah dikembangkan untuk memprediksi imunogenisitas peptida dan protein, yang berguna dalam merancang antibodi untuk obat, menilai keganasan mutasi pada partikel pembungkus virus, dan validasi pengobatan calon obat dengan bahan peptida.
Các phương pháp tính toán trên các phần mềm đã được phát triển để tiên đoán khả năng gây miễn dịch của peptide và protein, đặc biệt hữu ích trong việc thiết kế các kháng thể trị liệu, đánh giá độc lực của các thể đột biến ở các tiểu phần trên vỏ virus và xác nhận các phương pháp điều trị sử dụng thuốc peptide được đề xuất.
Bungkus permen?
Giấy gói kẹo?
Jadi ada kemungkinan hanya dengan membungkus pipa itu di luar pipa itu akan tetap stabil dan beroperasi dengan baik.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
Dari tanggal 18 April sampai 14 Juni 1998, kafan yang konon adalah kain pembungkus mayat Yesus dari Nazaret, dipamerkan di Katedral San Giovanni Battista, Turin, Italia.
Từ ngày 18 tháng 4 đến 14-6-1998, tấm vải liệm mà người ta cho là đã bọc thi thể của Chúa Giê-su người Na-xa-rét được trưng bày tại Giáo Đường San Giovanni Battista, ở Turin, Ý.
Sesuatu yang luar biasa terjadi: Lazarus yang masih terbungkus kain keluar dari kuburan.
Thật đáng kinh ngạc, La-xa-rơ đi ra, người vẫn còn quấn băng vải!
Para ilmuwan serta para penjarah makam telah menggali ribuan pekuburan dan menemukan jenazah yang terawetkan dengan baik dan terbungkus dalam beberapa meter kain tenun atau katun tanpa tenun.
Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông.
Tapi cerita sebenarnya dimulai ketika Anda membungkusnya dalam sebuah buku dan meletakkannya di rak.
Nhưng câu chuyện chỉ bắt đầu khi bạn bọc nó quanh cuốn sách và đặt lên kệ.
Lebih buruknya lagi, ftalat ada di dalam produk- produk yang sering kita temui, seperti mainan bayi, tempat minuman, kosmetik, bahkan pembungkus makanan.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Dan dalam dunia yang dibungkus plastik, dia juga tidak bisa berharap banyak.
Và trong một thế giới bọc nhựa, gói túi ni lông, ông cũng chẳng dám hi vọng nhiều vào điều đó.
Cerutu: Cerutu dibuat dari tembakau yang dibungkus rapat-rapat dengan daun tembakau atau kertas yang dibuat dari tembakau.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membungkus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.