menangis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menangis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menangis trong Tiếng Indonesia.

Từ menangis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khóc, Khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menangis

khóc

verb

Kalau aku sampai bicara, yang ada aku akan menangis.
Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc.

Khóc

Kalau aku sampai bicara, yang ada aku akan menangis.
Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc.

Xem thêm ví dụ

Tampaknya dia menangis karena rasa kagum dan khidmatnya terhadap tempat dia berada dan tata cara kudus yang menanti dia serta kekasihnya.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Dia jelas tidak tahu kenapa saya menangis, tapi saat itu saya bertekad untuk tidak lagi mengasihani diri dan tidak terus berpikiran negatif.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Lily bilang padaku dia melihatmu menangis.
Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc.
Di Madrid, Maria Gonzales sedang berdiri di depan pintu mendengarkan anaknya menangis, mencoba memutuskan apakah akan membiarkan anaknya menangis sampai tertidur atau menggendongnya.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóckhóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Jadi kau selalu menangis bila Dom pergi?
Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao?
Kekecewaan karena tidak dapat bertemu dengan kamu telah ibumu menangis.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Aku tahu, tapi mereka sedang menangis!
Con biết con không thể ngăn cha, nhưng chúng đang khóc!
Tiba- tiba terdengar bunyi gedebuk kekerasan terhadap pintu ruang tamu, menangis tajam, dan maka - diam.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Anak-anak menangis dan para istri meratap karena para ayah dan suami terus mengungkapkan kesalahan-kesalahan kecil yang sesungguhnya tidak berarti.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
Pada awal bulan ketiga kami, saya duduk di pos perawat di suatu larut malam, antara menangis dan tertidur secara bergantian sementara saya mencoba mengisi dokumen untuk seorang anak lelaki kecil yang akan masuk rumah sakit karena radang paru-paru.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Aku akan hidup dengan gembira dan belajar dengan giat hingga aku bertemu denganmu, dan aku berjanji aku tidak akan menangis lagi.
Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa.
Kalau aku sampai bicara, yang ada aku akan menangis.
Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc.
Apa yang dapat dipelajari orang-orang Kristen dari apa yang dilakukan Nehemia untuk membuat orang-orang Yahudi tidak menangis lagi?
Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?
Hey apa kamu bisa dengar jangkriknya menangis?
Này, cậu thấy tiếng dế khóc không?
" Ayo, tidak ada digunakan dalam menangis seperti itu! " Kata Alice kepada dirinya sendiri, agak tajam, ́Aku menyarankan Anda untuk meninggalkan dari detik ini! "
" Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! "
Pastilah para malaikat surga menangis saat mereka mencatat harga kemuridan ini di dunia yang sering kali bermusuhan dengan perintah-perintah Allah.
Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế.
Mereka tidak menangis, memotong rambut mereka, atau mengenakan kain goni sebagai tanda pertobatan.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
Ia menangis dengan sedih.
Tấm buồn mà khóc.
Dosa rasul ini adalah karena kelemahan daging, dan ia sungguh-sungguh menyesal dan ”menangis dengan sedihnya”.—Matius 26:69-75.
Phi-e-rơ phạm tội vì cớ xác thịt yếu đuối và ông đã thành thật ăn năn và “khóc-lóc cách đắng-cay” (Ma-thi-ơ 26:69-75).
Kami tertawa bersama mereka dalam sukacita mereka dan menangis bersama mereka dalam dukacita mereka.
Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn.
Ini sangat teknis, tapi saya hampir menangis ketika menemukan ini.
Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.
Tiap malam di tempat tidur aku menangis terisak-isak, berharap seandainya aku bertindak menurut jalan Yehuwa.”
Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”.
Bayi yang baru masuk akan menangis selama beberapa jam pertama, namun permintaan mereka tidak terpenuhi sehingga mereka belajar untuk menjadi cuek.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
Mereka kaget dan mulai menangis dan bilang bahwa mereka mau ikut belajar.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
(Matius 28: 8-10) Belakangan, ketika Maria Magdalena berada di makam sambil menangis, Yesus menampakkan diri kepadanya.
(Ma-thi-ơ 28:8-10) Sau đó, khi Ma-ri Ma-đơ-len đang khóc bên mộ thì Chúa Giê-su hiện ra với bà.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menangis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.