mendesah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mendesah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendesah trong Tiếng Indonesia.
Từ mendesah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thở khò khè, kêu vu vu, khoé riêng, kêu vo vo, buồn phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mendesah
thở khò khè(wheeze) |
kêu vu vu(wheeze) |
khoé riêng(wheeze) |
kêu vo vo(wheeze) |
buồn phiền(sigh) |
Xem thêm ví dụ
Dia mendesah seperti sepasang hembusan. Nàng thở hổn hển. |
( Mendesah ) Oke, maka apa yang terjadi? Được rồi, vậy chuyện gì đã xảy ra? |
Berlayar dalam banjir garam, angin, mendesah- Mu; Siapa, - mengamuk dengan air mata- Mu dan mereka dengan mereka, Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ, |
”Enggak kok, Ma,” kata Rachel sambil mendesah, dengan mimik bosan. “Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán. |
Star mendesah saat melihat ke cermin. Star thở dài khi nhìn vào gương. |
Saya memiliki kebenaran tentang apa yang terjadi pada orang tua saya. ( Mendesah ) Tôi có sự thật về cái chết của bố mẹ tôi. |
Saat tidur masih bisa membalikkan badan dan mendesah. Lúc ngủ thường trở mình thở mình. |
( Mendesah ) Bagaimana Lei Kung? Còn Lei Kung thì sao? |
Jika setuju, kamera tetap berada di luar rumah, dengan guncangan, sementara suara desahan terdengar dari dalam rumah. Nếu người chơi đồng ý, máy quay sẽ ở ngoài ngồi nhà và đung đưa một chút trong khi tiếng rên rỉ phát ra. |
Kadang, saya mendesah karena frustrasi. Đôi lúc, tôi khóc trong nỗi tuyệt vọng. |
" Jadi ia melakukannya, sehingga ia melakukannya, " kata Gryphon, mendesah pada gilirannya, dan kedua makhluk bersembunyi wajah mereka di balik telapak kakinya. Vì vậy, ông đã làm, vì vậy ông đã nói, Gryphon, thở dài lần lượt của mình, và cả những sinh vật trốn khuôn mặt của họ trong bàn chân của họ. |
Jika Anda baru saja mengikuti jalan dia ditata untuk Anda, Semua ini akan terjadi. - ( Mendesah ) Nếu cậu đi theo con được đã được định sẵn, thì đã không có điều gì xảy ra. |
Agama adalah desah napas keluhan (sigh) dari makhluk yang tertekan, hati dari dunia yang tak punya hati, jiwa dari kondisi yang tak berjiwa. Tôn giáo là tiếng thở dài của loài người bị đàn áp, trái tim của một thế giới không trái tim, và linh hồn của những điều kiện vô hồn. |
Ketika suami Anda menyentuh Anda, ketika dia menjamah bagian tubuh Anda, mendesahlah dengan dalam dan tataplah dia dengan bergairah. Khi chồng của bạn tiến đến với bạn, Khi anh ấy nắm lấy một phần của cơ thể của bạn, thở sâu và nhìn vào anh ta một cách mạnh mẽ. |
Saya menyandarkan kepala saya di bahu suami saya dan mendesah, mencoba berpura-pura itu tidak menjadi masalah. Tôi tựa đầu vào vai chồng tôi và thở dài, cố gắng giả vờ cho là điều đó không quan trọng. |
(Mendesah) (Thở dài) |
Setiap kali itu terjadi, itu... ( Mendesah ) semakin sulit dan sulit untuk mengontrol. Mỗi lần xảy ra,... nó càng khó kiểm soát hơn. |
( Mendesah ) saya tidak tahu di mana lagi Anda akan pergi. Em không biết anh sẽ đi đâu nữa. |
Hayden mendesah. Hayden nén tiếng thở dài. |
Jones dari catatan, tipis mendesah direktur bank. Jones lưu ý mỏng thở dài, của Giám đốc ngân hàng. |
Cinta adalah asap rais'd dengan uap dari mendesah, Menjadi purg'd, api berkilauan di mata pecinta'; Tình yêu là một khói rais'd với khói của thở dài, Là purg'd, một ngọn lửa lấp lánh trong mắt những người yêu thích; |
Emma mendesah dan perlahan meletakkan pensilnya. Emma thở dài và từ từ đặt bút chì xuống. |
Bab X. Lobster quadrille Turtle Mock mendesah panjang, dan menarik belakang salah satu flapper di matanya. Chương X. Lobster Quadrille rùa Mock thở dài sâu sắc, và đã thu hút sự trở lại của một cái mỏ trên đôi mắt của mình. |
Dia berdesah banyak saat kulepas kaosnya, tapi aku lebih berpikiran takut daripada menderita. Anh la rất dữ khi tôi cởi áo anh, nhưng tôi nghĩ vì sợ nhiều hơn là vì đau. |
Kemp tersadar sambil mendesah, menarik bawah jendela lagi, dan kembali ke meja tulisnya. Kemp khuấy động bản thân mình với một tiếng thở dài, kéo xuống cửa sổ một lần nữa, và trở lại bàn viết của mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendesah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.