menebus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menebus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menebus trong Tiếng Indonesia.
Từ menebus trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giải thoát, cứu nguy, cứu, thanh toán, chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menebus
giải thoát(deliver) |
cứu nguy(save) |
cứu(deliver) |
thanh toán
|
chuộc(redeem) |
Xem thêm ví dụ
Sebagai murid Yesus Kristus, kita seharusnya melakukan segala yang dapat kita lakukan untuk menebus [membebaskan] orang lain dari penderitaan dan beban. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Kemudian mintalah mereka untuk berbagi perasaan mereka mengenai bagaimana Pendamaian Yesus Kristus menebus kita dari Kejatuhan. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
Sekarang aku sedang di Roma pada misi putus asa untuk menebus dosa-dosaku.' Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Cukup kasih-Nya ’tuk menebus yang berdosa . Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành. |
Kedengarannya kau sangat ingin menebus dosamu, sayang. Có vẻ như cô đang rất cố gắng hoàn lương. |
Pada malam Paskah ini, semoga pikiran Anda tertuju kepada-Nya yang menebus dosa-dosa kita, yang menunjukkan kepada kita jalan untuk hidup, cara untuk berdoa, dan yang memperlihatkan melalui tindakan-tindakan-Nya Sendiri bagaimana kita dapat melakukan hal itu. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
Yesus Kristus Sendiri menetapkan tata cara itu untuk mengingatkan kita apa yang telah Dia lakukan untuk menebus kita dan mengajar kita bagaimana kita dapat memanfaatkan dengan baik Penebusan-Nya dan dengan demikian tinggal bersama Allah kembali. Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa. |
Menebus juga dapat berarti menyelamatkan atau membebaskan, dengan cara membayar tebusan. Chuộc lại cũng có thể có nghĩa là giải cứu hoặc trả tự do, ví dụ như trả một khoản tiền chuộc. |
Aku harus menebusnya. Tôi cần phải chuộc lỗi. |
Ia akan menebus nyawa mereka dari penindasan dan kekerasan, darah mereka mahal di matanya.”—Mazmur 72:12-14. Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí báu” (Thi-thiên 72:12-14). |
Aku janji, aku akan menebus apa yang kulakukan. Tôi hứa, tôi sẽ trả giá cho những gì đã làm. |
Namun rencana itu bukan tanpa risiko: jika kita memilih dalam kefanaan untuk tidak hidup menurut hukum-hukum kekal Allah, kita akan menerima sesuatu yang kurang dari kehidupan kekal.16 Bapa tahu kita akan tersandung dan berdosa sewaktu kita belajar melalui pengalaman dalam kefanaan, karena itu Dia menyediakan seorang Juruselamat untuk menebus dari dosa-dosa semua yang bertobat dan untuk menyembuhkan luka-luka rohani serta emosi dari mereka yang patuh.17 Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17 |
Lehi mengajarkan, “Dan Mesias datang pada kegenapan zaman, agar dia boleh menebus anak-anak manusia dari kejatuhan” (2 Nefi 2:26). Lê Hi dạy: “Rồi Đấng Mê Si sẽ đến trong thời kỳ trọn vẹn để Ngài có thể cứu chuộc con cái loài người khỏi sự sa ngã” (2 Nê Phi 2:26). |
Hanya kehidupan manusia yang sempurnalah yang dapat membayar harga tebusan demi menebus keturunan Adam dari perbudakan akibat dijual oleh bapak pertama mereka. Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ. |
14 Para wanita berkata kepada Naomi, ”Terpujilah Yehuwa, yang memastikan agar ada orang yang menebusmu. 14 Các phụ nữ nói với Na-ô-mi rằng: “Nguyện Đức Giê-hô-va được khen ngợi! Ngày nay ngài chẳng để bà rơi vào cảnh không người chuộc lại. |
Ingatlah, ajaran mendasar Tuhan Yesus Kristus adalah iman kepada-Nya serta kuasa-Nya untuk menebus dosa-dosa kita. Hãy nhớ rằng, lời giảng dạy cơ bản của Chúa Giê Su Ky Tô là đức tin nơi Ngài và quyền năng của Ngài để chuộc tội lỗi của chúng ta. |
Juruselamat Menebus Kita Đấng Cứu Rỗi Đã Cứu Chuộc Chúng Ta |
Bacalah 2 Nefi 7:5–7, dan carilah ungkapan dalam nubuat ini yang memberi tahu apa yang akan Mesias lakukan dan alami sebagai bagian dari kurban Pendamaian-Nya untuk menebus kita. Đọc 2 Nê Phi 7:5–7, và tìm các cụm từ trong lời tiên tri này cho biết điều Đấng Mê Si sẽ làm và trải qua như là một phần của sự hy sinh chuộc tội của Ngài để cứu chuộc chúng ta. |
Demikian juga, “darah Kristus menebus [anak-anak kecil]” (Mosia 3:16). Cũng như vậy, “máu của Đấng Ky Tô cũng chuộc tội lỗi cho [những trẻ nhỏ]” (Mô Si A 3:16). |
“Iman yang menebus sering harus dikerahkan terhadap pengalaman-pengalaman di masa depan—yang tidak diketahui, yang menyediakan suatu kesempatan untuk yang bersifat mukjizat. “Đức tin cứu chuộc thường phải được sử dụng đối với những kinh nghiệm trong tương lai—điều chưa biết mà mang đến một cơ hội cho điều kỳ diệu. |
Kau bersembunyi di pegunungan karena kau merasa perlu menebus kesalahanmu. Này, anh trốn lánh trên núi vì cảm thấy phải sám hối. |
Kristus Menderita dan Mati untuk Menebus Dosa-Dosa Kita Đấng Ky Tô Chịu Đau Đớn và Chết để Chuộc Tội Lỗi cho Chúng Ta |
Sebagaimana diindikasikan dalam kisah singkat saya tentang imigran “pembayar tebusan,” kata menebus berarti melunasi kewajiban atau utang. Như đã được nêu ra trong câu chuyện ngắn của tôi về người nhập cư “trả nợ,” từ chuộc lại có nghĩa là trả hết một nghĩa vụ hay một khoản nợ. |
Ia akan menebus jiwa mereka dari penindasan dan tindak kekerasan, dan darah mereka berharga di matanya.” Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí-báu”. |
Selain itu, ia sama sekali tidak dapat menebus dirinya sendiri atau membeli kebebasan dari hukuman yang layak ia terima. Hơn nữa, anh ta không sao có thể tự chuộc hay giải thoát mình khỏi sự trừng phạt mà anh ta phải nhận lãnh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menebus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.